Danh sách tập Danh_sách_tập_phim_Doraemon_(năm_1979–87)

Năm 1979

#Tên tập phimNgày phát sóng gốc
0001"Máy ảnh tạo mô hình"
"Yume no Machi Nobitarando" (ゆめの町ノビタランド) 
2 tháng 4 năm 1979
Bằng "Máy ảnh tạo mô hình" Doraemon đã giúp Nobita tạo ra một thành phố thu nhỏ tùy ý muốn để mọi người có không gian vui chơi. Thế nhưng chưa được bao lâu thì thành phố bị mẹ Nobita dọn dẹp để xây nhà kho. 
0002"Bánh quy biến hình"
"Henshin Bisuketto" (変身ビスケット) 
3 tháng 4 năm 1979
Mẹ sai Nobita đi mua bánh đãi khách nhưng cậu lười nên lên phòng thấy bánh hình thú có sẵn đem ra. Sau đó mẹ bảo cậu phải mua bánh khác. Một lúc sau đó cậu biến thành mèo và vội tìm Doraemon. Doraemon nói đó là "Bánh quy biến hình" động vật sau 5 phút sẽ trở lại bình thường. Khi về nhà cả hai thấy số bánh biến hình vơi bớt nên đã tìm mọi cách không cho mẹ thấy hình ảnh ông khách lúc biến hình. Cho tới khi bố Nobita về, ông bất tỉnh còn Doraemon và Nobita há hốc mồm khi thấy mẹ của mình biến thành thỏ. 
0003"Bánh mì giúp trí nhớ"
"Tesuto ni Ankipan" (テストにアンキパン) 
4 tháng 4 năm 1979
0004"Nam châm rắc rối"
"N.S Wappen" (N・Sワッペン) 
5 tháng 4 năm 1979
0005"Tên lính đánh thuê"
"Korobashi ya" (ころばし屋) 
6 tháng 4 năm 1979
0006"Cô dâu của Nobita"
"Nobita no o Yome san" (のび太のおよめさん) 
7 tháng 4 năm 1979
0007"Tiên đoán của Doraemon"
"Doraemon no Dai Yogen" (ドラえもんの大予言) 
9 tháng 4 năm 1979
0008"Săn khủng long"
"Kyouryuu Hantā" (恐竜ハンター) 
10 tháng 4 năm 1979
0009"Tấm hộ chiếu quỷ"
"Akuma no Pasupōto" (悪魔のパスポート) 
11 tháng 4 năm 1979
0010"Súng hên xui"
"Rakkīgan" (ラッキーガン) 
12 tháng 4 năm 1979
0011"Máy Ảnh Ma Thuật"
"Noroi no Kamera" (のろいのカメラ) 
13 tháng 4 năm 1979
0012"Gia đình chó sói"
"Ookami Ikka" (オオカミ一家) 
14 tháng 4 năm 1979
0013"Làm đường tàu điện ngầm"
"Chikatetsu wo Tsukuc Chae" (地下鉄をつくっちゃえ) 
16 tháng 4 năm 1979
0014"Người đeo mặt nạ chính nghĩa"
"Seigi no Mikata.Serufu Kamen" (正義の味方・セルフ仮面) 
17 tháng 4 năm 1979
0015"Một lần được 100 điểm"
"Isshou ni Ichi Do Ha Hyaku Ten wo" (一生に一度は百点を) 
18 tháng 4 năm 1979
0016"Đổi mẹ cho nhau"
"Mama wo Tori Kaek Ko" (ママをとりかえっこ) 
19 tháng 4 năm 1979
0017"Khăn trùm thời gian"
"Taimu Furoshiki" (タイムふろしき) 
20 tháng 4 năm 1979
0018"Đi tìm kho báu"
"Chin ka Ra Touge no Houmotsu" (ちんから峠の宝物) 
21 tháng 4 năm 1979
0019"Đại chiến trên không"
"Dai Kuuchuu Sen" (大空中戦) 
23 tháng 4 năm 1979
0020"Phòng không có cửa"
"Naiheyadoa" (ナイヘヤドア) 
24 tháng 4 năm 1979
0021"Chạy đi ngựa tre"
"Hashire! Uma Take" (走れ!ウマタケ) 
25 tháng 4 năm 1979
0022"A, Thích ghê, thích ghê, thích ghê!"
"Aa, Suki, Suki, Suki" (ああ、好き、好き、好き) 
26 tháng 4 năm 1979
0023"Găng tay thuần phục..."
"Moujuu nara shi Tebukuro" (猛獣ならし手袋) 
27 tháng 4 năm 1979
0024"Cụ tổ ơi cố gắng lên"
"Go Senzo Sama Ganbare" (ご先祖様がんばれ) 
28 tháng 4 năm 1979
0025"Phương tiện vận chuyển mini"
"Norimono Akusesarī" (のりものアクセサリー) 
30 tháng 4 năm 1979
0026"Gián điệp đại tác chiến"
"(Hi) Supai Dai Sakusen" ((秘)スパイ大作戦) 
1 tháng 5 năm 1979
0027"Ăn kẹo thành ca sĩ"
"Kyandē Name Te Kashu ni Naro U" (キャンデーなめて歌手になろう) 
2 tháng 5 năm 1979
0028"Mimi đáng yêu"
"Suteki na Mii Chan" (すてきなミイちゃん) 
3 tháng 5 năm 1979
0029"Đội quân đồ chơi"
"Omocha no Heitai" (おもちゃの兵隊) 
4 tháng 5 năm 1979
0030"Đội cờ cá chép"
"Koi Nobori" (こいのぼり) 
5 tháng 5 năm 1979
0031"Cuộc chiến cổ vật"
"Furu Dou Gukyou Hashi" (古どうぐきょう走) 
7 tháng 5 năm 1979
0032"Châu chấu hối lỗi"
"Pekopeko Batta" (ペコペコバッタ) 
8 tháng 5 năm 1979
0033"Gấp giấy vui thật"
"Kami Kousaku Ha Tanoshii na" (紙工作は楽しいな) 
9 tháng 5 năm 1979
0034"Cô gái giống hoa bách hợp"
"Haku Yuri no You na Onnanoko" (白ゆりのような女の子) 
10 tháng 5 năm 1979
0035"Ống sáo thần"
"Kobea Be" (コベアベ) 
11 tháng 5 năm 1979
0036"Máy chụp ảnh quá khứ"
"Okure Kamera" (おくれカメラ) 
12 tháng 5 năm 1979
0037"Đưa ra chiến lược"
"Puropōzu Sakusen" (プロポーズ作戦) 
14 tháng 5 năm 1979
0038"Máy đặt chỗ"
"Rizābu Mashin" (リザーブマシン) 
15 tháng 5 năm 1979
0039"Bộ đồ chồn"
"Tanu Ki" (タヌ機) 
16 tháng 5 năm 1979
0040"Quyển số như ý"
"○○ ga XX to △△ Suru" (○○がXXと△△する) 
17 tháng 5 năm 1979
0041"Cô bé mang đôi giầy đỏ"
"Aka Ikutsu no Onnanoko" (赤いくつの女の子) 
18 tháng 5 năm 1979
0042"Son môi nịnh hót"
"Ose Ji Kuchi Be ni" (おせじ口べに) 
19 tháng 5 năm 1979
0043"Kỉ niệm về bà (Phần đầu)"
"O Baachan no Omoide (Zen)" (おばあちゃんのおもいで(前)) 
21 tháng 5 năm 1979
0044"Kỉ niệm về bà (Phần cuối)"
"O Baachan no Omoide (Go)" (おばあちゃんのおもいで(後)) 
22 tháng 5 năm 1979
0045"Tự làm gia sư"
"Boku wo Boku no Sensei ni" (ぼくをぼくの先生に) 
23 tháng 5 năm 1979
0046"Máy nhắn tin đến tương lai"
"Michi to no Sou Guu Ki" (未知とのそうぐう機) 
24 tháng 5 năm 1979
0047"Nobita trong gương"
"Kagami no Naka no Nobita" (かがみの中ののび太) 
25 tháng 5 năm 1979
0048"Sao chép nguyên bản"
"Rittai Kopī" (立体コピー) 
26 tháng 5 năm 1979
0049"Ngồi tàu ngầm ra biển"
"Sen Sui Kan de Umi He Iko U" (せん水艦で海へ行こう) 
28 tháng 5 năm 1979
0050"Con tem tình bạn"
"Yuujou Kapuseru" (友情カプセル) 
29 tháng 5 năm 1979
0051"Chiếc vòng kim cô"
"Goku U Ringu" (ごくうリング) 
30 tháng 5 năm 1979
0052"Cây chung cư"
"Apāto no Ki" (アパートの木) 
31 tháng 5 năm 1979
0053"Bắn súng gián tiếp"
"Jitsubutsu Shateki" (実物射的) 
1 tháng 6 năm 1979
0054"Dùng cỗ máy thời gian bắt tội phạm"
"Taimu Mashin de Hannin o" (タイムマシンで犯人を) 
2 tháng 6 năm 1979
0055"Cuộc thi vua bắn súng"
"Ken Juu Ou Kontesuto" (けんじゅう王コンテスト) 
4 tháng 6 năm 1979
0056"Hộp đựng tiền phạt"
"Bak Kanebako" (ばっ金箱) 
5 tháng 6 năm 1979
0057"Ngôi nhà robot"
"Hausu Robotto" (ハウスロボット) 
6 tháng 6 năm 1979
0058"Nobita phiêu lưu kí"
"Nobita Hyouryuu Ki" (のび太漂流記) 
7 tháng 6 năm 1979
0059"Máy nén không khí"
"Kuuki Burokku Sei Zou Ki" (空気ブロックせいぞう機) 
8 tháng 6 năm 1979
0060"Hơi gas tiếp diễn"
"Tsuduki Supurē" (つづきスプレー) 
9 tháng 6 năm 1979
0061"Máy tìm đồ thất lạc"
"Nakushi Butsu Toriyose Ki" (なくし物とりよせ機) 
11 tháng 6 năm 1979
0062"Anten dự báo"
"Arakajime Antena" (あらかじめアンテナ) 
12 tháng 6 năm 1979
0063"Thuốc đông cứng âm thanh"
"Koe no Katamari" (声のかたまり) 
13 tháng 6 năm 1979
0064"Ngôi sao ước nguyện"
"Negai Boshi" (ねがい星) 
14 tháng 6 năm 1979
0065"Đại hải chiến từ xa"
"Rajikon Dai Kaisen" (ラジコン大海戦) 
15 tháng 6 năm 1979
0066"Máy ảnh XYZ"
"XYZ Sen Kamera" (XYZ線カメラ) 
16 tháng 6 năm 1979
0067"Tiếng sét quen thuộc"
"Kaminari ni Nareyo U" (カミナリになれよう) 
18 tháng 6 năm 1979
0068"Quái nhân đến từ tương lai"
"Mirai Sekai no Kaijin" (未来世界の怪人) 
19 tháng 6 năm 1979
0069"Hộp thời tiết"
"O Tenki Bokkusu" (お天気ボックス) 
20 tháng 6 năm 1979
0070"Vệ tinh gia đình"
"Jikayou Eisei" (自家用衛星) 
21 tháng 6 năm 1979
0071"Máy làm lại cuộc đời"
"Jinsei Yarinaoshi Ki" (人生やりなおし機) 
22 tháng 6 năm 1979
0072"Superdan"
"Sūpā Dan" (スーパーダン) 
23 tháng 6 năm 1979
0073"Máy thay đổi dung nhan"
"Okyaku no Kao o Kumitateyo U" (お客の顔を組み立てよう) 
25 tháng 6 năm 1979
0074"Nói dối thành thật"
"Sonousohonto" (ソノウソホント) 
26 tháng 6 năm 1979
0075"Tôi yêu Roboko"
"Robo Ko ga Aishi Teru" (ロボ子が愛してる) 
27 tháng 6 năm 1979
0076"Điều khiển đám mây"
"Kumo Zaikude Asobo U" (雲ざいくで遊ぼう) 
28 tháng 6 năm 1979
0077"Bribe War Plan"
"Uraomotekkusu" (ウラオモテックス) 
29 tháng 6 năm 1979
0078"Người ngoài hành tinh"
"Nise Uchuu Jin" (ニセ宇宙人) 
30 tháng 6 năm 1979
0079"Đồ phổ thực vật"
"Hon mo no Zukan" (ほんもの図鑑) 
2 tháng 7 năm 1979
0080"Máy ảnh Menkui"
"Men Kui Kamera" (めんくいカメラ) 
3 tháng 7 năm 1979
0081"Ngày tôi chào đời"
"Boku no Umare Ta Hi" (ぼくの生まれた日) 
4 tháng 7 năm 1979
0082"Máy huấn luyện tai nạn"
"Sainan Kun Ren Ki" (さいなんくんれん機) 
5 tháng 7 năm 1979
0083"Hồ bơi trên mây"
"Kumo no Naka no Pūru" (雲の中のプール) 
6 tháng 7 năm 1979
0084"Máy cắt cơ thể người"
"Ningen Setsudan Ki" (人間切断機) 
7 tháng 7 năm 1979
0085"Cá bơi trên không"
"Yuu Rei no Hoshimono" (ゆうれいの干物) 
9 tháng 7 năm 1979
0086"Đến trường bằng cung tên"
"Yumi ya de Gakkou He" (弓やで学校へ) 
10 tháng 7 năm 1979
0087"Ngôi nhà ốc sên"
"Dendenhausu Ha Kiraku Da na" (デンデンハウスは気楽だな) 
11 tháng 7 năm 1979
0088"Quảng cáo qua gương"
"Kagami de Komāsharu" (かがみでコマーシャル) 
12 tháng 7 năm 1979
0089"Máy chế tạo con người"
"Ningen Seizou Ki" (人間製造機) 
13 tháng 7 năm 1979
0090"Đánh cắp viên kim cương của mẹ"
"Mama no Daiya o Nusumidase" (ママのダイヤを盗み出せ) 
14 tháng 7 năm 1979
0091"Chào mừng đến lâu đài ma quái (Phần đầu)"
"Yuu Rei Jou He Hik Koshi (Zen)" (ゆうれい城へ引っこし(前)) 
16 tháng 7 năm 1979
0092"Chào mừng đến lâu đài ma quái (Phần cuối)"
"Yuu Rei Jou He Hik Koshi (Go)" (ゆうれい城へ引っこし(後)) 
17 tháng 7 năm 1979
0093"Phấn bơi"
"Don Bura Ko" (ドンブラ粉) 
18 tháng 7 năm 1979
0094"Cây dù tình yêu"
"Aiai Parasoru" (あいあいパラソル) 
19 tháng 7 năm 1979
0095"Không cần du lịch cũng có ảnh"
"Ika Nai Ryokou no Kinen Shashin" (行かない旅行の記念写真) 
20 tháng 7 năm 1979
0096"Đặt hàng tương lai"
"Mirai kara no Kaimono" (未来からの買いもの) 
21 tháng 7 năm 1979
0097"Kem người sói"
"O Okami Otoko Kurīmu" (おおかみ男クリーム) 
23 tháng 7 năm 1979
0098"Người khổng lồ xuất hiện"
"Oootoko ga de Ta zo" (大男が出たぞ) 
24 tháng 7 năm 1979
0099"Vị vua của thế giới ban đêm"
"Yoru no Sekai no Ousama Da!" (夜の世界の王さまだ!) 
25 tháng 7 năm 1979
0100"Thẻ ưu tiên"
"Ōrumaitipasu" (オールマイティパス) 
26 tháng 7 năm 1979
0101"Công tắc độc tài"
"Do Kusai Suicchi" (どくさいスイッチ) 
27 tháng 7 năm 1979
0102"Cây kéo cắt bóng"
"Kage Gari" (かげがり) 
28 tháng 7 năm 1979
0103"Máy tên lửa dọn nhà"
"Roketto Sou Juu Kun Ren Ki" (ロケットそうじゅうくんれん機) 
30 tháng 7 năm 1979
0104"Muốn ăn phải lăn vào bếp"
"Tatami no Tanbo" (タタミの田んぼ) 
31 tháng 7 năm 1979
0105"Máy đo tốc độ"
"Supīdo Doke I" (スピードどけい) 
1 tháng 8 năm 1979
0106"Tổ tiên của chúng mình"
"Hora Fuki Go Senzo" (ホラふき御先祖) 
2 tháng 8 năm 1979
0107"Taro trung thực"
"Sei Naotarou" (正直太郎) 
3 tháng 8 năm 1979
0108"Điều khiển biểu hiện"
"Hyoujou Kontorōrā" (表情コントローラー) 
4 tháng 8 năm 1979
0109"Xin chào người vũ trụ (Phần đầu)"
"Harō Uchuu Jin (Zen)" (ハロー宇宙人(前)) 
6 tháng 8 năm 1979
0110"Xin chào người vũ trụ (Phần cuối)"
"Harō Uchuu Jin (Go)" (ハロー宇宙人(後)) 
7 tháng 8 năm 1979
0111"Bero Shou Uranai Ooatari!" (ベロ相うらない大当たり!) 8 tháng 8 năm 1979
0112"Ngọn đèn ma quái"
"Modori Raito" (もどりライト) 
9 tháng 8 năm 1979
0113"Thuốc thay đổi tính nết"
"Jikiruhaido" (ジキルハイド) 
10 tháng 8 năm 1979
0114"Máy phác họa ký ức"
"Kotae Ha Ichi Hatsu! Mikomi Hou Ki" (答えは一発!みこみ予ほう機) 
11 tháng 8 năm 1979
0115"Thành lập công ty cho mèo"
"Neko ga Kaisha o Tsukut Ta yo" (ネコが会社を作ったよ) 
13 tháng 8 năm 1979
0116"Danh sách bạn gái"
"Gārufurendo Katarogu" (ガールフレンドカタログ) 
14 tháng 8 năm 1979
0117"Kính lấy đồ vật"
"Te Nitori Bouenkyou" (手にとり望遠鏡) 
15 tháng 8 năm 1979
0118"Nhà càng lúc càng xa"
"Ie ga Dandan Tooku Naru" (家がだんだん遠くなる) 
16 tháng 8 năm 1979
0119"Chữ Y thuyết phục"
"Y Rou Sakusen" (Yロウ作戦) 
17 tháng 8 năm 1979
0120"Một mình trên hoang đảo"
"Mujintou He Iede" (無人島へ家出) 
18 tháng 8 năm 1979
0121"Tớ không thể học bài ở Shahara"
"Saharasabaku de Benkyou Ha Deki Nai" (サハラ砂漠で勉強はできない) 
20 tháng 8 năm 1979
0122"Dễ thương dễ ghét"
"Nikumenain" (ニクメナイン) 
21 tháng 8 năm 1979
0123"Gương nịnh hót"
"Uso Tsuki Kagami" (うそつきカガミ) 
22 tháng 8 năm 1979
0124"Sợi dây có phép"
"Nagē Nage na wa" (ナゲーなげなわ) 
23 tháng 8 năm 1979
0125"Ngôi nhà người vũ trụ"
"Uchuu Jin no Ie?" (宇宙人の家?) 
24 tháng 8 năm 1979
0126"Chiếc vòng kim cô"
"Aku no Michi o Susume!" (悪の道を進め!) 
25 tháng 8 năm 1979
0127"Chuyển đổi giới tính"
"Otokonna o Nome Ba?" (オトコンナを飲めば?) 
27 tháng 8 năm 1979
0128"Lá hồ ly"
"Doron Ha" (ドロン葉) 
28 tháng 8 năm 1979
0129"Búa khôi phục trí nhớ"
"Wasure Tonkachi" (わすれとんかち) 
29 tháng 8 năm 1979
0130"Cười là liều thuốc bổ"
"Warat Te Kuraso U" (わらってくらそう) 
30 tháng 8 năm 1979
0131"Ánh trăng và tiếng côn trùng"
"Tsuki no Hikari to Mushi no Koe" (月の光と虫の声) 
31 tháng 8 năm 1979
0132"Tìm thấy Tsuchinoko"
"Tsuchinoko Mitsuke Ta!" (ツチノコ見つけた!) 
1 tháng 9 năm 1979
0133"Tarzan vũ trụ (Phần đầu)"
"Uchuu Tāzan (Zen)" (宇宙ターザン(前)) 
3 tháng 9 năm 1979
0134"Tarzan vũ trụ (Phần cuối)"
"Uchuu Tāzan (Go)" (宇宙ターザン(後)) 
4 tháng 9 năm 1979
0135"Bài tập lái ô tô"
"Minikā Kyoushuujo" (ミニカー教習所) 
5 tháng 9 năm 1979
0136"Cỗ máy thời gian"
"Tamashiimumashin" (タマシイムマシン) 
6 tháng 9 năm 1979
0137"Đi tìm đá quý trong dạ dày"
"Tatoe I no Naka Mizu no Naka" (たとえ胃の中水の中) 
7 tháng 9 năm 1979
0138"Kênh truyền hình giấc mơ"
"Yume no Channeru" (ゆめのチャンネル) 
8 tháng 9 năm 1979
0139"Đèn tiến hoá-thoái hóa"
"Shinka Taika Houshasen Gen" (進化退化放射線源) 
10 tháng 9 năm 1979
0140"Siêu giáp"
"Urutora Yoroi" (ウルトラよろい) 
11 tháng 9 năm 1979
0141"Du lịch suối nước nóng"
"Onsen Ryokou" (温泉旅行) 
12 tháng 9 năm 1979
0142"Nếu Jaian là siêu nhân"
"Moshimo Jaian ga Sūpāman ni Nat Tara" (もしもジャイアンがスーパーマンになったら) 
13 tháng 9 năm 1979
0143"Máy con rối người"
"Ningen Ayatsuri Ki" (人間あやつり機) 
14 tháng 9 năm 1979
0144"Áo khoác thám hiểm"
"Ōbā.Ōbā" (オーバー・オーバー) 
15 tháng 9 năm 1979
0145"Trò chơi đi tìm kho báu"
"Takara sa ga shi Gokko Setto" (宝さがしごっこセット) 
17 tháng 9 năm 1979
0146"Nhà khảo cổ lừng danh"
"Kaseki Daihakken!" (化石大発見!) 
18 tháng 9 năm 1979
0147"Chiếc gậy răn đe"
"Bikkuri Bako Sutekki" (びっくり箱ステッキ) 
19 tháng 9 năm 1979
0148"Gương soi quá khứ"
"Yukkuri Hansha Zou Kin" (ゆっくり反射ぞうきん) 
20 tháng 9 năm 1979
0149"Ngôi nhà bắt trộm"
"Hito Kui Hausu" (人喰いハウス) 
21 tháng 9 năm 1979
0150"Con chuột và quả bom"
"Nezumi Tobaku Da N" (ネズミとばくだん) 
22 tháng 9 năm 1979
0151"Viên thuốc "như ý""
"Sounaru Jou" (ソウナルじょう) 
24 tháng 9 năm 1979
0152"Mũ trải nghiệm"
"Esupā Boushi" (エスパーぼうし) 
25 tháng 9 năm 1979
0153"Đánh thức trí nhớ"
"Mi Ta Mama Sukōpu" (見たままスコープ) 
26 tháng 9 năm 1979
0154"Máy sai khiến"
"Ningen Rajikon" (人間ラジコン) 
27 tháng 9 năm 1979
0155"Thanh gươm võ sĩ đạo"
"Meitou'Denkou Maru'" (名刀「電光丸」) 
28 tháng 9 năm 1979
0156"Thuốc phóng đại thói hư tật xấu"
"Kuse Naoshi Gasu" (くせなおしガス) 
29 tháng 9 năm 1979
0157"Thiên sứ chỉ đường"
"Michibikienzeru" (ミチビキエンゼル) 
1 tháng 10 năm 1979
0158"Niga Te Tsukuri Ki" (にがてつくり機) 2 tháng 10 năm 1979
0159"Bé bão anh hùng"
"Taifuu no Fū Ko" (台風のフー子) 
3 tháng 10 năm 1979
S1"Ao cá trong phòng học[1]"
"Benkyō beya no tsuri bori" (勉強べやのつりぼり) 
3 tháng 10 năm 1979
0160"Sự nhầm lẫn tai hại"
"Mie Naku Naru me Gusu Ri" (見えなくなる目ぐすり) 
4 tháng 10 năm 1979
0161"Phù hiệu cấp hàm"
"Kaikyuu Wappen" (階級ワッペン) 
5 tháng 10 năm 1979
0162"Bố cũng biết làm nũng"
"Papa mo Amaen Bo" (パパもあまえんぼ) 
6 tháng 10 năm 1979
0163"Nước tắm tạo ảo giác"
"I Nai I Nai Shawā" (いないいないシャワー) 
8 tháng 10 năm 1979
0164"Người vô hình"
"Ishikoro Boushi" (石ころぼうし) 
9 tháng 10 năm 1979
0165"Con muỗi may mắn"
"Yo Kan Chuu" (よかん虫) 
10 tháng 10 năm 1979
0166"Bắt chó làm ngựa"
"Hai Dou Tadu na" (はいどうたづな) 
11 tháng 10 năm 1979
0167"Hộp yêu cầu"
"Pōtaburu Kokkai" (ポータブル国会) 
12 tháng 10 năm 1979
0168"Chậm-nhanh, nhanh-chậm"
"Noronoro Jitabata" (のろのろじたばた) 
13 tháng 10 năm 1979
0169"Thiết bị theo dõi dấu vết"
"Torēsā Bajj I" (トレーサーバッジ) 
15 tháng 10 năm 1979
0170"Ông bố Nobita"
"Rippa na Papa ni Naru zo!" (りっぱなパパになるぞ!) 
16 tháng 10 năm 1979
0171"Chim nhắc nhở"
"Wasure Tori" (わすれ鳥) 
17 tháng 10 năm 1979
0172"Máy bán hàng siêu hiện đại"
"Jidou Hanbai Taimu Mashin" (自動販売タイムマシン) 
18 tháng 10 năm 1979
0173"Ống kính quay lén"
"Kossori Kamera" (こっそりカメラ) 
19 tháng 10 năm 1979
0174"Găng tay điều khiển từ xa"
"Majikku Hando" (マジックハンド) 
20 tháng 10 năm 1979
0175"Kẹo đẩy lùi âm thanh"
"Oso Da Ame" (おそだアメ) 
22 tháng 10 năm 1979
0176"Ông nội trong giấc mơ"
"Yumemakura no Ojiisan" (夢まくらのおじいさん) 
23 tháng 10 năm 1979
0177"Võ sĩ... giấy"
"Robotto Pēpā" (ロボットペーパー) 
24 tháng 10 năm 1979
0178"Võ sĩ đai đen"
"Kuro Obi Nobita" (黒おびのび太) 
25 tháng 10 năm 1979
0179"Máy hòa nhập"
"Urutora Mikisā" (ウルトラミキサー) 
26 tháng 10 năm 1979
0180"Hòn đảo Nobita"
"Mujintou no Tsukurikata" (無人島の作り方) 
27 tháng 10 năm 1979
0181"Gậy ông đập lưng ông"
"Taifuu Hassei Ki" (台風発生機) 
29 tháng 10 năm 1979
0182"Máy lai giống động - thực vật"
"Shinshu Shokubutsu Sei Zou Ki" (新種植物せいぞう機) 
30 tháng 10 năm 1979
0183"Những kẻ chê tiền"
"Okane no Ira Nai Sekai" (お金のいらない世界) 
31 tháng 10 năm 1979
0184"Đảo ngược sức mạnh"
"Abekonbe" (アベコンベ) 
1 tháng 11 năm 1979
0185"Thà thú tội còn hơn"
"Dairigamu" (ダイリガム) 
2 tháng 11 năm 1979
0186"Kim cương bất hạnh"
"Akuun Daiya" (悪運ダイヤ) 
3 tháng 11 năm 1979
0187"Con chẳng lấy tiền đâu"
"Okane nanka Dai Kirai!" (お金なんか大きらい!) 
5 tháng 11 năm 1979
0188"Kẹo cao su tạo khẩu vị"
"O Suso Wake Gamu" (おすそわけガム) 
6 tháng 11 năm 1979
0189"Kho báu của Nobisaemon"
"Nobi Hidari e mon no Hihou" (のび左エ門の秘宝) 
7 tháng 11 năm 1979
0190"Lịch trình theo dõi"
"Sukejūru Doke I" (スケジュールどけい) 
8 tháng 11 năm 1979
0191"Nguy hiểm! Mặt nạ sư tử"
"Ayaushi! Raion Kamen" (あやうし!ライオン仮面) 
9 tháng 11 năm 1979
0192"Pero! Hãy sống lại đi"
"Pero! Ikikaette" (ペロ!生きかえって) 
10 tháng 11 năm 1979
0193"Người bạn trong tim Jaian"
"Jaian no Kokoro no Tomo" (ジャイアンの心の友) 
12 tháng 11 năm 1979
0194"Viễn cổ phiêu lưu kí"
"Dai Mukashi Hyouryuu Ki" (大むかし漂流記) 
13 tháng 11 năm 1979
0195"Đại bác bất cứ đâu"
"Doko Demo Dai Hou" (どこでも大ほう) 
14 tháng 11 năm 1979
0196"Cá bay trên không"
"Sora Tobu Sakana" (空とぶさかな) 
15 tháng 11 năm 1979
0197"Nobita của Nobita"
"Nobita no Nobita" (のび太ののび太) 
16 tháng 11 năm 1979
0198"Cây thiên vị"
"Hii Ki" (ひい木) 
17 tháng 11 năm 1979
0199"Bộ đồ Sherlock Homes"
"Shārokku.Hōmuzu Setto" (シャーロック・ホームズセット) 
19 tháng 11 năm 1979
0200"Robot trẻ con"
"Kodomo Robotto" (小人ロボット) 
20 tháng 11 năm 1979
0201"Isshunboshi"
"Issu N Boushi" (いっすんぼうし) 
21 tháng 11 năm 1979
0202"Máy ảnh tạo mốt"
"Kise ka e Kamera" (きせかえカメラ) 
22 tháng 11 năm 1979
0203"Doraemon làm thầy bói"
"Kanarazu Ataru Tesou Setto" (かならず当たる手相セット) 
23 tháng 11 năm 1979
0204"Biển báo thời tiết"
"Ōru Shīzun Bacchi" (オールシーズンバッチ) 
24 tháng 11 năm 1979
0205"Tấm vải hộ thân"
"Hirari Manto" (ひらりマント) 
26 tháng 11 năm 1979
0206"Mũ tạo giấc mơ"
"Tachi Yume Bou" (立ちユメぼう) 
27 tháng 11 năm 1979
0207"Ngôi nhà biết bay"
"Achikochi Hikkoso U" (あちこちひっこそう) 
28 tháng 11 năm 1979
0208"Micrô gây xúc động"
"Jīn to Kandou Suru Hanashi" (ジーンと感動する話) 
29 tháng 11 năm 1979
0209"Nhật ký dự định"
"Arakajime Nikki Ha Osoroshii" (あらかじめ日記はおそろしい) 
30 tháng 11 năm 1979
0210"Gối ước mơ"
"Utsutsu Makura" (うつつまくら) 
1 tháng 12 năm 1979
0211"Sân trượt tuyết trong hộp"
"Hako Niwa Sukī Jou" (はこ庭スキー場) 
3 tháng 12 năm 1979
0212"Máy ghi âm bằng hơi nước"
"Yakanrekōdā" (ヤカンレコーダー) 
4 tháng 12 năm 1979
0213"Găng tay đổ lỗi"
"Tacchi Tebukuro" (タッチ手ぶくろ) 
5 tháng 12 năm 1979
0214"Kem chống rét"
"Yuki de Acchicchi" (雪でアッチッチ) 
6 tháng 12 năm 1979
0215"Cây bút tàng hình"
"Naisho Pen" (ないしょペン) 
7 tháng 12 năm 1979
0216"Trở về thời tiền sử"
"Sekki Jidai no Ousama ni" (石器時代の王さまに) 
8 tháng 12 năm 1979
0217"Bật lửa đạo diễn"
"Raitā Shibai" (ライター芝居) 
10 tháng 12 năm 1979
0218"Ảo thuật phân thân"
"Ningyou Asobi" (人形あそび) 
11 tháng 12 năm 1979
0219"Ngọn đèn Kaidan"
"Kaidan Ranpu" (怪談ランプ) 
12 tháng 12 năm 1979
0220"Trại nuôi bánh kẹo"
"Okashi Bokusou" (おかし牧草) 
13 tháng 12 năm 1979
0221"Goma Rokku" (ゴマロック) 14 tháng 12 năm 1979
0222"Súng vẽ từ xa"
"Raku ga Ki Juu" (らくがきじゅう) 
15 tháng 12 năm 1979
0223"Doraemon làm họa sĩ"
"Keshigomu de Nopperabou" (消しゴムでノッペラボウ) 
17 tháng 12 năm 1979
0224"Những cái ô rắc rối"
"Okashina Okashina Kasa" (おかしなおかしなかさ) 
18 tháng 12 năm 1979
0225"Chiếc mũ thiện xạ"
"Ēsu Kyappu" (エースキャップ) 
19 tháng 12 năm 1979
0226"Trò chơi thế kỷ tương lai"
"Hyaku Nen Go no Furoku" (百年後のフロク) 
20 tháng 12 năm 1979
0227"Diễn viên đắt giá"
"Shuyaku Hamekomi Ki" (主役はめこみ機) 
21 tháng 12 năm 1979
0228"Đậu tương gian khổ"
"Kurou Miso" (くろうみそ) 
22 tháng 12 năm 1979
0229"Thể thao là vị thuốc thần"
"Asurechikku Hausu" (アスレチックハウス) 
24 tháng 12 năm 1979
0230"Tấm vé số độc đắc"
"Takarakuji Ooatari" (宝くじ大当たり) 
25 tháng 12 năm 1979
0231"Thuốc nhân số lượng"
"Baibain" (バイバイン) 
26 tháng 12 năm 1979
0232"Vị khách không mời mà tới"
"Iya na Okyaku no Kaeshi Kata" (いやなお客の帰し方) 
27 tháng 12 năm 1979
0233"Cuộc tập kích trên không"
"Tedukuri Misairu Dai Sakusen" (手づくりミサイル大作戦) 
28 tháng 12 năm 1979
0234"Em trai Nobita"
"Otouto o Tsukuro U" (弟をつくろう) 
29 tháng 12 năm 1979
0235"Tiếng hát đuổi côn trùng"
"Kyou Onpa Hasshin Ki" (狂音波発振機) 
31 tháng 12 năm 1979

Năm 1980

#Tên tập phimNgày phát sóng gốc
S2"Năm mới trên cỗ máy thời gian"
"Taimu mashin de oshōgatsu" (タイムマシンでお正月) 
1 tháng 1, 1980 (1980-01-01)
S3"Doraemon no bikkuri zen hyakka" (ドラえもんのびっくり全百科) 2 tháng 1, 1980 (1980-01-02)
S4"Con voi và người bác"
"Zō to ojisan" (ゾウとおじさん) 
3 tháng 1, 1980 (1980-01-03)
0236""Máy "gỡ rối tình thế""
"Shichiji ni Nani ka ga Okoru" (七時に何かがおこる) 
4 tháng 1, 1980 (1980-01-04)
0237"Sợi dây hoán đổi"
"Irekae Rōpu" (入れかえロープ) 
5 tháng 1, 1980 (1980-01-05)
0238"Đồng hồ tốc độ"
"Maddo.uocchi" (マッド・ウオッチ) 
7 tháng 1, 1980 (1980-01-07)
0239"Ma Do Keshiki Kirikae Ki" (まどけしききりかえ機) 8 tháng 1, 1980 (1980-01-08)
0240"Bàn tập trượt tuyết"
"Benkyou Be ya no Dai Nadare" (勉強べやの大なだれ) 
9 tháng 1, 1980 (1980-01-09)
0241"King Kong"
"Kingukongu" (キングコング) 
10 tháng 1, 1980 (1980-01-10)
0242"Tớ là Mari (Phần đầu)"
"Boku, Mari Chan Da yo (Zen)" (ぼく、マリちゃんだよ(前)) 
11 tháng 1, 1980 (1980-01-11)
0243"Tớ là Mari (Phần cuối)"
"Boku, Mari Chan Da yo (Go)" (ぼく、マリちゃんだよ(後)) 
12 tháng 1, 1980 (1980-01-12)
0244"Hình ảnh cảm tạ"
"Imēji Tou" (イメージとう) 
14 tháng 1, 1980 (1980-01-14)
0245"Trượt tuyết trong công viên !!"
"Kouen de Sukī wo!!" (公園でスキーを!!) 
15 tháng 1, 1980 (1980-01-15)
0246"Chuông mộng du"
"Yume Fuu Rin" (ゆめふうりん) 
16 tháng 1, 1980 (1980-01-16)
0247"Ẩn mình bám chặt"
"Itadaki Shou Ban" (いただき小ばん) 
17 tháng 1, 1980 (1980-01-17)
0248"Máy của chủ sở hữu"
"Mochinushi Ate Ki" (持ち主あて機) 
18 tháng 1, 1980 (1980-01-18)
0249"Cánh cửa đường tắt"
"Pusshu Doa" (プッシュドア) 
19 tháng 1, 1980 (1980-01-19)
0250"Robot vẫn hoàn robot"
"Robottā" (ロボッター) 
21 tháng 1, 1980 (1980-01-21)
0251"Thanh hoạt động thể chất"
"Mi Gawari Bā" (身がわりバー) 
22 tháng 1, 1980 (1980-01-22)
0252"Câu chuyện lột da"
"Karada no Kawa o Hagu Hanashi" (からだの皮をはぐ話) 
23 tháng 1, 1980 (1980-01-23)
0253"Hộp lưu trữ thời gian"
"Jikan Chokin Bako" (時間貯金箱) 
24 tháng 1, 1980 (1980-01-24)
0254"Hạt dẻ ngoại cảm"
"Tere Pashii" (テレぱしい) 
25 tháng 1, 1980 (1980-01-25)
0255"Bức tranh vô giá"
"Kono e 600 Man En" (この絵600万円) 
26 tháng 1, 1980 (1980-01-26)
0256"Tủ điện thoại yêu cầu"
"Moshimo Bokkusu" (もしもボックス) 
28 tháng 1, 1980 (1980-01-28)
0257"Nước lã hóa rượu"
"You Rou o Tsumami" (ようろうおつまみ) 
29 tháng 1, 1980 (1980-01-29)
0258"Bộ truyền cảm"
"Kono Kaze Utsushi Masu" (このかぜうつします) 
30 tháng 1, 1980 (1980-01-30)
0259"Robot ngoại cảm"
"Telepath Robot" (テレパスロボット) 
31 tháng 1, 1980 (1980-01-31)
0260"Cánh diều gây họa"
"Sora de Ason Ja Abunai yo" (空であそんじゃあぶないよ) 
1 tháng 2, 1980 (1980-02-01)
0261"Ống nhòm xuyên tường"
"Sukesuke Bouenkyou" (スケスケ望遠鏡) 
2 tháng 2, 1980 (1980-02-02)
0262"Bình hơi phản ứng"
"Monomōsu" (モノモース) 
4 tháng 2, 1980 (1980-02-04)
0263"Vụ kinh doanh bất thành"
"Heya no Naka no Dai Shizen" (へやの中の大自然) 
5 tháng 2, 1980 (1980-02-05)
0264"Bản năng tự vệ"
"Doubutsu ga Ta Nigedashi Ji" (動物がたにげだしじょう) 
6 tháng 2, 1980 (1980-02-06)
0265"Thuốc Yasser"
"Yasēru" (ヤセール) 
7 tháng 2, 1980 (1980-02-07)
0266"Cây búa thần kỳ"
"Uchi de no Koduchi" (うちでの小づち) 
8 tháng 2, 1980 (1980-02-08)
0267"Nỗi oan của Suneo"
"Jitsubutsu Rittai Nikkou Shashin" (実物立体日光写真) 
9 tháng 2, 1980 (1980-02-09)
0268"Đồng hồ báo nguy"
"Sainan ni Kakoma Re Ta Hanashi" (さいなんにかこまれた話) 
11 tháng 2, 1980 (1980-02-11)
0269"Bóng đèn chiếu tối"
"Yoru o Uri Masu" (夜を売ります) 
12 tháng 2, 1980 (1980-02-12)
0270"Hãy quý những gì mình đang có"
"Arigatamiwakari Ki" (アリガタミワカリ機) 
13 tháng 2, 1980 (1980-02-13)
0271"Đầu bếp Jaian"
"Jaianshichū" (ジャイアンシチュー) 
14 tháng 2, 1980 (1980-02-14)
0272"Bể bơi trong nhà"
"Rūmu Marason" (ルームマラソン) 
15 tháng 2, 1980 (1980-02-15)
0273"Công ty báo giả vờ"
"Shinbun Sha Gokko Setto" (新聞社ごっこセット) 
18 tháng 2, 1980 (1980-02-18)
0274"Chiếc hộp Pandora"
"Pandora Bokkusu" (パンドラボックス) 
19 tháng 2, 1980 (1980-02-19)
0275"Tập lái xe trên mô hình"
"Rajikonshumirētā de Buttobase" (ラジコンシュミレーターでぶっとばせ) 
20 tháng 2, 1980 (1980-02-20)
0276"Bộ điều khiển hành vi"
"Kinniku Kontorōrā" (筋肉コントローラー) 
21 tháng 2, 1980 (1980-02-21)
0277"Kính lúp đo cảm nghĩ"
"Go Ki Gen Mētā" (ごきげんメーター) 
22 tháng 2, 1980 (1980-02-22)
0278"Máy thôi miên"
"Sai Min Ki" (さいみん機) 
23 tháng 2, 1980 (1980-02-23)
0279"Cửa hiệu cầm đồ"
"Jidou Shichiya Ki" (自動質屋機) 
25 tháng 2, 1980 (1980-02-25)
0280"Đố vui có thưởng"
"Kuizugēmumashin" (クイズゲームマシン) 
26 tháng 2, 1980 (1980-02-26)
0281"Trốn khỏi địa cầu"
"Chikyuu Dasshutsu Keikaku" (地球脱出計画) 
27 tháng 2, 1980 (1980-02-27)
0282"Những tài năng nghệ thuật"
"Robotto ga Homere Ba" (ロボットがほめれば) 
28 tháng 2, 1980 (1980-02-28)
0283"Sự lãng mạn trên đỉnh núi tuyết"
"Yukiyama no Romansu" (雪山のロマンス) 
29 tháng 2, 1980 (1980-02-29)
0284"Hoa lãng quên"
"Wasurero Kusa" (わすれろ草) 
1 tháng 3, 1980 (1980-03-01)
0285"100 lần bị tra tấn"
"Hyaku Ku Taimā" (百苦タイマー) 
3 tháng 3, 1980 (1980-03-03)
0286"Vận động viên Maratông"
"Muriyaritorepan" (ムリヤリトレパン) 
4 tháng 3, 1980 (1980-03-04)
0287"Kẹo trừng phạt"
"Shitsuke Kyandē" (しつけキャンデー) 
5 tháng 3, 1980 (1980-03-05)
0288"Mũ tưởng tượng"
"Jikkan Bou" (実感帽) 
6 tháng 3, 1980 (1980-03-06)
0289"Chúng mình là anh em"
"Kyoudai Shīru" (兄弟シール) 
7 tháng 3, 1980 (1980-03-07)
0290"Viên côn trùng"
"Konchū ni" (コンチュー丹) 
8 tháng 3, 1980 (1980-03-08)
0291"Cỗ máy thời gian"
"Taimu Mashin" (タイムマシン) 
10 tháng 3, 1980 (1980-03-10)
0292"Mu Seibutsu Sai Min Mega Fon" (無生物さいみんメガフォン) 11 tháng 3, 1980 (1980-03-11)
0293"Đường tàu tránh tai nạn"
"Fumikiri Setto" (ふみきりセット) 
12 tháng 3, 1980 (1980-03-12)
0294"Trò chơi Boomerang"
"Suriru Būmeran" (スリルブーメラン) 
13 tháng 3, 1980 (1980-03-13)
0295"Cọng rơm may mắn""
"Chōjawarashibe" (チョージャワラシベ) 
14 tháng 3, 1980 (1980-03-14)
0296"Dàn nhạc diễn cảm"
"Mūdo Mori Age Gakudan Toujou!" (ムードもり上げ楽団登場!) 
15 tháng 3, 1980 (1980-03-15)
0297"Tên lửa nhận diện"
"Misairu ga Ot Te Kuru" (ミサイルが追ってくる) 
17 tháng 3, 1980 (1980-03-17)
0298"Bánh "thần phục""
"Kōmon Ji" (コーモンじょう) 
18 tháng 3, 1980 (1980-03-18)
0299"Điện thoại đặt hàng"
"Demae Denwa" (出前電話) 
19 tháng 3, 1980 (1980-03-19)
0300"Tái tạo thời gian"
"Mushakushakā Tto Ki Tara" (ムシャクシャカーっときたら) 
20 tháng 3, 1980 (1980-03-20)
0301"Pinchi no Toki ni Tasukeron" (ピンチの時にタスケロン) 21 tháng 3, 1980 (1980-03-21)
0302"Huy hiệu cổ tích"
"O Hanashi Bajj I" (おはなしバッジ) 
22 tháng 3, 1980 (1980-03-22)
0303"Nguy hiểm! Đầu của Gorgon"
"Kyoufu!! Gorugon no Kubi" (恐怖!!ゴルゴンの首) 
24 tháng 3, 1980 (1980-03-24)
0304"Người bạn tri âm"
"Kappurutesutobajj I" (カップルテストバッジ) 
25 tháng 3, 1980 (1980-03-25)
0305"Bức thư tai họa"
"Fukou no Tegami Doukou kai" (不幸の手紙同好会) 
26 tháng 3, 1980 (1980-03-26)
0306"Mũ họa sĩ"
"Mi Ta Mama Berē de Tensai Gaka" (みたままベレーで天才画家) 
27 tháng 3, 1980 (1980-03-27)
0307"Máy đàm thoại giả tưởng"
"Kakuu Tsuuwa Adaputā" (架空通話アダプター) 
28 tháng 3, 1980 (1980-03-28)
0308"Anh thích em lắm đó"
"Suki de Tama Ra Nyai" (好きでたまらニャイ) 
29 tháng 3, 1980 (1980-03-29)
0309"Shizu Chan no Ha goro mo" (しずちゃんのはごろも) 30 tháng 3, 1980 (1980-03-30)
0310"Bay giữa trời thật êm ái"
"Sora de Fuwafuwa" (空でふわふわ) 
1 tháng 4, 1980 (1980-04-01)
0311"Bùa thiên như ý"
"Ta Mokuteki o Mamori" (多目的おまもり) 
2 tháng 4, 1980 (1980-04-02)
0312"Nghệ thuật làm truyện tranh"
"'Kan Dumekan' de Manga o!" (「かんづめかん」でまんがを!) 
3 tháng 4, 1980 (1980-04-03)
0313"Chim thu thuế"
"Zeikin Tori" (税金鳥) 
4 tháng 4, 1980 (1980-04-04)
0314"Hạt tiêu đại bác"
"Baku Hatsu Koshou" (ばくはつこしょう) 
7 tháng 4, 1980 (1980-04-07)
0315"Thuốc "đánh dấu chủ quyền""
"Nawabariekisu" (ナワバリエキス) 
8 tháng 4, 1980 (1980-04-08)
S5"Dora Q. Perman"
"Dora. Q. Perman" (ドラ.Q.パーマン) 
8 tháng 4, 1980 (1980-04-08)
S6"Dorami xuất hiện! Nobita dưới đáy biển"
"O matase Dorami-chan Hatsu Tōjō! Nobita no Kaitei Haikingu" (おまたせドラミちゃん初登場! のび太の海底ハイキング) 
8 tháng 4, 1980 (1980-04-08)
S7"Bách khoa toàn thư thật đáng kinh ngạc ~Doraemon và Dorami~"
"Bikkuri zen hyakka - Doraemon to dorami-chan-" (びっくり全百科 -ドラえもんとドラミちゃん-) 
8 tháng 4, 1980 (1980-04-08)
0316"Hộp khí tượng"
"Kishou Shīto" (気象シート) 
9 tháng 4, 1980 (1980-04-09)
0317"Maji.Kon Te Nan Da?" (マジ・コンてなんだ?) 10 tháng 4, 1980 (1980-04-10)
0318"Nhà ảo thuật số một"
"Wasure Butsu Okuritodoke Ki" (わすれ物おくりとどけ機) 
11 tháng 4, 1980 (1980-04-11)
0319"Trở thành áng mây??"
"Kumo ni Nat Te??" (雲になって…?) 
14 tháng 4, 1980 (1980-04-14)
0320"Máy ảnh giữ đồ"
"Chippoketto 2 Jigen Kamera" (チッポケット2次元カメラ) 
15 tháng 4, 1980 (1980-04-15)
0321"Viên thuốc điều khiển ý nghĩ"
"'Omoikomin'" (「オモイコミン」) 
16 tháng 4, 1980 (1980-04-16)
0322"Chiếc kính thôi miên"
"Sai Min Gurasu" (さいみんグラス) 
17 tháng 4, 1980 (1980-04-17)
0323"Bình xịt "tia may mắn""
"Shiawase o Yobu Aoi Tori" (しあわせをよぶ青い鳥) 
18 tháng 4, 1980 (1980-04-18)
0324"Leo núi sau nhà"
"Niwa de Yama Nobori" (庭で山のぼり) 
21 tháng 4, 1980 (1980-04-21)
0325"Máy hút tiếng động"
"Souon Kougai o Kandume ni shi Chae" (騒音公害をカンヅメにしちゃえ) 
22 tháng 4, 1980 (1980-04-22)
0326"Pin siêu năng lượng"
"Ultra Super Denchi" (ウルトラスーパー電池) 
23 tháng 4, 1980 (1980-04-23)
0327"Cơn bão mini"
"Mini Tai-fū" (ミニたいふう) 
24 tháng 4, 1980 (1980-04-24)
0328"Làm Dorayaki với vi khuẩn"
"Saikin de Dora Yaki o Tsukuro U" (細菌でドラやきを作ろう) 
25 tháng 4, 1980 (1980-04-25)
0329"Kuro Be e o Sukue" (黒べえをすくえ) 28 tháng 4, 1980 (1980-04-28)
0330"Chìa khóa tăng tốc độ"
"Neji Mai Te Hassuru!" (ネジまいてハッスル!) 
29 tháng 4, 1980 (1980-04-29)
0331"Camera theo dõi bóng người"
"Kage Tori Purojekutā" (影取りプロジェクター) 
30 tháng 4, 1980 (1980-04-30)
0332"Những kẻ mê tiền"
"Shi Te Nai Chokin o Tsukau Hou" (してない貯金を使う法) 
1 tháng 5, 1980 (1980-05-01)
0333"Genki Esa" (元気エサ) 2 tháng 5, 1980 (1980-05-02)
S8"Đai vàng trong mơ của Nobita"
"Nobita no `Yume no Kin Medal'" (のび太の 「夢の金 メダル) 
Tháng 55, 1980 (1980-55)
0334"Mizu zo Ku Kan Gasu" (水ぞくかんガス) 6 tháng 5, 1980 (1980-05-06)
0335"Tạo thêm ngày lễ"
"Shukusaijitsu o Fuyaso U" (祝祭日をふやそう) 
7 tháng 5, 1980 (1980-05-07)
0336"Jukensei ni Kyouryoku!" (受験生に協力!) 8 tháng 5, 1980 (1980-05-08)
0337"Choucho" (ちょうちょ) 9 tháng 5, 1980 (1980-05-09)
0338"Đèn pin lộng lẫy"
"Deluxe Light" (デラックスライト) 
12 tháng 5, 1980 (1980-05-12)
0339"Cái lỗ bí mật"
"Himitsu no Nuke Ana" (秘密のぬけ穴) 
13 tháng 5, 1980 (1980-05-13)
0340"Michi Suji Kādo" (みちすじカード) 14 tháng 5, 1980 (1980-05-14)
0341"Đầu máy xe lửa hơi nước"
"Jouki Kikan Sha ni Not Ta yo" (蒸気機関車に乗ったよ) 
15 tháng 5, 1980 (1980-05-15)
0342"Bộ thiết bị như nhau"
"Tada Mi Setto" (ただ見セット) 
16 tháng 5, 1980 (1980-05-16)
0343"Hơi gas hút không khí"
"Inryoku Saegiri Gasu" (引力さえぎりガス) 
19 tháng 5, 1980 (1980-05-19)
0344"Tơ nhện thăng bằng"
"Kumoiton" (クモイトン) 
20 tháng 5, 1980 (1980-05-20)
0345"Koko Hore Nyannyan" (ここほれニャンニャン) 21 tháng 5, 1980 (1980-05-21)
0346"Cánh tay ma thuật"
"Ma no Te ga Semaru!" (魔の手がせまる!) 
22 tháng 5, 1980 (1980-05-22)
0347"Ngôi nhà của chúng mình"
"Boku Tachi dake no Ie" (ぼくたちだけの家) 
23 tháng 5, 1980 (1980-05-23)
0348"Ong tiền, ong bạc"
"Kanebachi Ha Yoku Hataraku" (カネバチはよく働く) 
26 tháng 5, 1980 (1980-05-26)
0349"Máy thay đổi trọng lực"
"Juuryoku Chou Setsu Ki" (重力ちょうせつ機) 
27 tháng 5, 1980 (1980-05-27)
0350"Boku Ha Tejina shi!" (ぼくは手品師!) 28 tháng 5, 1980 (1980-05-28)
0351"Cái ví thần"
"Toriyose Baggu" (とりよせバッグ) 
29 tháng 5, 1980 (1980-05-29)
0352"Kuusou Renzu" (空想レンズ) 30 tháng 5, 1980 (1980-05-30)
0353"Quay ngược tình huống"
"Gyaku Modoshi" (逆もどし) 
2 tháng 6, 1980 (1980-06-02)
0354"Sho U Geki Ha Pisutoru" (しょうげき波ピストル) 3 tháng 6, 1980 (1980-06-03)
0355"Sukantako" (スカンタコ) 4 tháng 6, 1980 (1980-06-04)
0356"Máy chụp âm thanh"
"Sound Bakachon" (サウンドバカチョン) 
5 tháng 6, 1980 (1980-06-05)
0357"Bộ điều khiển vạn năng"
"Raji Kon Nen Do" (ラジコンねん土) 
6 tháng 6, 1980 (1980-06-06)
0358"Hành tinh hạnh phúc"
"Shiawase no o Hoshi Sama" (しあわせのお星さま) 
9 tháng 6, 1980 (1980-06-09)
0359"Buổi cắm trại tuyệt vời"
"Bannou Tento de Suteki na Kyanpu" (万能テントですてきなキャンプ) 
10 tháng 6, 1980 (1980-06-10)
0360"Tấm séc tương lai"
"Mirai Kogitte Chou" (未来小切手帳) 
11 tháng 6, 1980 (1980-06-11)
0361"Sư tử bé con"
"Mini Pet Lion" (ミニペットライオン) 
12 tháng 6, 1980 (1980-06-12)
0362"Việc tốt tình cờ"
"Bannou Gurasu" (万能グラス) 
13 tháng 6, 1980 (1980-06-13)
0363"Bộ đồ Dracula"
"Dorakyurasetto" (ドラキュラセット) 
16 tháng 6, 1980 (1980-06-16)
0364"Chụp hình kỉ niệm"
"Nen Utsushi Kamera de Kinen Shashin o" (念写カメラで記念写真を) 
17 tháng 6, 1980 (1980-06-17)
0365"Nào cùng lên Blue Train"
"Blue Train ni Norou" (ブルートレインにのろう) 
18 tháng 6, 1980 (1980-06-18)
0366"Con đường hạnh phúc"
"Happī Puromunādo" (ハッピープロムナード) 
19 tháng 6, 1980 (1980-06-19)
0367"Ống nhòm giả định"
"Kirikae Shiki Taimu Sukōpu" (切りかえ式タイムスコープ) 
20 tháng 6, 1980 (1980-06-20)
0368"Chūshin Kura de Kataki Uchi" (チューシン倉でかたきうち) 23 tháng 6, 1980 (1980-06-23)
0369"Thời gian ơi, xin ngừng trôi"
"Jikan yo, Tomare" (時間よ、止まれ) 
24 tháng 6, 1980 (1980-06-24)
0370"Funwari Nen Do" (ふんわりねんど) 25 tháng 6, 1980 (1980-06-25)
0371"Đèn pin biến đổi chất liệu"
"Zaishitsu Hen Kan Ki" (材質変かん機) 
26 tháng 6, 1980 (1980-06-26)
0372"Trượt tuyết nhưng không có tuyết"
"Yuki no Nai Skiing" (雪のないスキー) 
27 tháng 6, 1980 (1980-06-27)
0373"Yowai Obake" (よわいおばけ) 30 tháng 6, 1980 (1980-06-30)
0374"Họa sĩ manga"
"Mangaka" (まんがか) 
1 tháng 7, 1980 (1980-07-01)
0375"Mi Gawari Pendanto" (みがわりペンダント) 2 tháng 7, 1980 (1980-07-02)
0376"Đầu này thân nọ"
"Gattai Nori" (合体ノリ) 
3 tháng 7, 1980 (1980-07-03)
0377"Tay đua số một"
"Yon Jigen Saikuringu" (四次元サイクリング) 
4 tháng 7, 1980 (1980-07-04)
0378"Ji Dou Ningyou Geki" (自どう人形げき) 7 tháng 7, 1980 (1980-07-07)
0379"Ai gan dạ nhất?"
"Obake Tsudura" (お化けツヅラ) 
8 tháng 7, 1980 (1980-07-08)
0380"Một lần làm hiệp sĩ"
"Fukuromansūtsu" (フクロマンスーツ) 
9 tháng 7, 1980 (1980-07-09)
0381"Kính kỳ ảo"
"Fantagurasu" (ファンタグラス) 
10 tháng 7, 1980 (1980-07-10)
0382"Thẩm mĩ viện Nobita"
"Teashi Nana Hon me ga Mittsu" (手足七本目が三つ) 
11 tháng 7, 1980 (1980-07-11)
0383"Amenbo U" (あめんぼう) 14 tháng 7, 1980 (1980-07-14)
0384"Trò chơi cờ người"
"Ningen Su goro Ku" (人間すごろく) 
15 tháng 7, 1980 (1980-07-15)
0385"Nước suối tâm hồn"
"Kokoro Koron" (ココロコロン) 
16 tháng 7, 1980 (1980-07-16)
0386"In Chikara Nejimage Ki" (いん力ねじまげ機) 17 tháng 7, 1980 (1980-07-17)
0387"Virus đua đòi"
"Ryuukou Sei Nekoshakushibīrusu" (流行性ネコシャクシビールス) 
18 tháng 7, 1980 (1980-07-18)
0388"Kururin Ji Dou Sha" (クルリンじどうしゃ) 21 tháng 7, 1980 (1980-07-21)
0389"Gan Jougusuri" (がんじょうぐすり) 22 tháng 7, 1980 (1980-07-22)
0390"Marui mono Ji Ishi" (まるいものじ石) 23 tháng 7, 1980 (1980-07-23)
0391"Itami Hanekaeri Mirā" (いたみはねかえりミラー) 24 tháng 7, 1980 (1980-07-24)
0392"Nhà báo Nobita"
"Shuukan Nobita" (週刊のび太) 
25 tháng 7, 1980 (1980-07-25)
0393"Momo Tarou Shirushi Ki Bidango" (もも太郎印きびだんご) 28 tháng 7, 1980 (1980-07-28)
0394"Búp bê may mắn"
"Fuku Bin Konbi" (ふくびんコンビ) 
29 tháng 7, 1980 (1980-07-29)
0395"Doubutsu ni Bakeru Kyandē" (動物に化けるキャンデー) 30 tháng 7, 1980 (1980-07-30)
0396"Máy đuổi người"
"Hito yo Ke Jairo" (人よけジャイロ) 
31 tháng 7, 1980 (1980-07-31)
0397"Shokubutsu Pen" (植物ペン) 1 tháng 8, 1980 (1980-08-01)
0398"Tacchikamera de Terebi Shutsuen" (タッチカメラでテレビ出演) 4 tháng 8, 1980 (1980-08-04)
0399"Pháo hoa hành tinh ước nguyện"
"Negai Boshi Hanabi" (ねがい星花火) 
5 tháng 8, 1980 (1980-08-05)
0400"Cách chế tạo Địa Cầu"
"Chikyuu Seizou Hou" (地球製造法) 
6 tháng 8, 1980 (1980-08-06)
0401"Bộ sưu tập nút chai"
"Ou Kan Korekushon" (王かんコレクション) 
7 tháng 8, 1980 (1980-08-07)
0402"Yotto Dai Bouken" (ヨット大冒険) 8 tháng 8, 1980 (1980-08-08)
S9"Quái vật hồ Loch Ness"
"Nesshī ga kuru!" (ネッシーが来る!) 
8 tháng 8, 1980 (1980-08-08)
0403"Ōkē Maiku" (オーケーマイク) 11 tháng 8, 1980 (1980-08-11)
0404"Cặp kính bí ẩn"
"Fushigi na Megane" (ふしぎなメガネ) 
12 tháng 8, 1980 (1980-08-12)
0405"Dou Butsu Go Heddohon" (どうぶつごヘッドホン) 13 tháng 8, 1980 (1980-08-13)
0406"Kise Tsu Kandume" (きせつカンヅメ) 14 tháng 8, 1980 (1980-08-14)
0407"Jishin Herumetto" (自信ヘルメット) 15 tháng 8, 1980 (1980-08-15)
0408"Bút máy viết thư"
"Mo Han Tegami Pen" (もはん手紙ペン) 
18 tháng 8, 1980 (1980-08-18)
0409"Anh chàng kì cục"
"Ibari ya Nobita" (いばり屋のび太) 
19 tháng 8, 1980 (1980-08-19)
0410"Tanmauocchi" (タンマウオッチ) 20 tháng 8, 1980 (1980-08-20)
0411"Geramesopunpisutoru" (ゲラメソプンピストル) 21 tháng 8, 1980 (1980-08-21)
0412"Bunshin Kagami" (分身かがみ) 22 tháng 8, 1980 (1980-08-22)
0413"Kenka Mashin" (ケンカマシン) 25 tháng 8, 1980 (1980-08-25)
0414"Shun Kan Ritān Botan" (しゅん間リターンボタン) 26 tháng 8, 1980 (1980-08-26)
0415"Bình dưỡng khí cực mạnh"
"Kyouryoku Haiponpugasu" (強力ハイポンプガス) 
27 tháng 8, 1980 (1980-08-27)
0416"Jaian o Yattsukero!" (ジャイアンをやっつけろ!) 28 tháng 8, 1980 (1980-08-28)
0417"Hạnh phúc của công chúa người cá"
"Shiawase na Ningyo Hime" (しあわせな人魚姫) 
29 tháng 8, 1980 (1980-08-29)
0418"Warikomi Bideo de Terebi Shutsuen" (わりこみビデオでテレビ出演) 1 tháng 9, 1980 (1980-09-01)
0419"Sei Gi Rōpu" (せいぎロープ) 2 tháng 9, 1980 (1980-09-02)
0420"Kyouryuu ga Ki Ta" (恐竜がきた) 3 tháng 9, 1980 (1980-09-03)
0421"Itazura Doraemon" (いたずらドラえもん) 4 tháng 9, 1980 (1980-09-04)
0422"Mushimegane" (虫めがね) 5 tháng 9, 1980 (1980-09-05)
0423"Kono Ha de Kaimono" (この葉で買物) 8 tháng 9, 1980 (1980-09-08)
0424"Toumei Penki" (透明ペンキ) 9 tháng 9, 1980 (1980-09-09)
0425"Yume Gurasu" (ゆめグラス) 10 tháng 9, 1980 (1980-09-10)
0426"Socola trái tim"
"Kokoro Choko" (ココロチョコ) 
11 tháng 9, 1980 (1980-09-11)
0427"Toori Nuke Fūpu" (通りぬけフープ) 12 tháng 9, 1980 (1980-09-12)
0428"Roku Ken Ki de Tanoshimo U" (録験機で楽しもう) 15 tháng 9, 1980 (1980-09-15)
0429"Kumo no Nen Do" (くものねん土) 16 tháng 9, 1980 (1980-09-16)
0430"Hōmumeiro" (ホームメイロ) 17 tháng 9, 1980 (1980-09-17)
0431"Awa Sēru" (アワセール) 18 tháng 9, 1980 (1980-09-18)
0432"Mendou Miru no Ha Docchi!?" (面倒みるのはどっち!?) 19 tháng 9, 1980 (1980-09-19)
0433"Toraemon xuất hiện"
"Tora e mon Toujou" (トラえもん登場) 
22 tháng 9, 1980 (1980-09-22)
0434"Hōmu Anime o Tsukuro U" (ホームアニメを作ろう) 23 tháng 9, 1980 (1980-09-23)
0435"Inu ni Nari Tai" (いぬになりたい) 24 tháng 9, 1980 (1980-09-24)
0436"Mizu yo Ke Rōpu" (水よけロープ) 25 tháng 9, 1980 (1980-09-25)
0437"Bộ động vật"
"Doubutsu Set" (動物セット) 
26 tháng 9, 1980 (1980-09-26)
0438"Ai mới là vũ nam!?"
"Ame Otoko wa Dare Da!?" (雨男はだれだ!?) 
29 tháng 9, 1980 (1980-09-29)
0439"Chiếc nhẫn siêu nhiên"
"Ultra Ring" (ウルトラリング) 
30 tháng 9, 1980 (1980-09-30)
0440"Bút sáp thần kỳ"
"Fushigi na Crayon" (ふしぎなクレヨン) 
1 tháng 10, 1980 (1980-10-01)
0441"Chan Bara Nobita Rando" (チャンバラのび太ランド) 2 tháng 10, 1980 (1980-10-02)
0442"Nen Roku Maiku" (念録マイク) 6 tháng 10, 1980 (1980-10-06)
0443"Isha Ryou Shiharai Ki" (イシャ料しはらい機) 7 tháng 10, 1980 (1980-10-07)
0444"Oshare Kamera" (おしゃれカメラ) 8 tháng 10, 1980 (1980-10-08)
0445"Nan Demo Jaguchi" (なんでも蛇口) 9 tháng 10, 1980 (1980-10-09)
0446"Sa ka Michi Rebā" (さかみちレバー) 13 tháng 10, 1980 (1980-10-13)
0447"Vượt qua mùa hè bằng ngôi nhà mini"
"Mini Hausu de Sawayaka na Natsu" (ミニハウスでさわやかな夏) 
14 tháng 10, 1980 (1980-10-14)
0448"Đôi mắt triệu Volt"
"Kimi no Hitomi wa 100 Man Volt" (きみのひとみは100万ボルト) 
15 tháng 10, 1980 (1980-10-15)
0449"Oshikake Denwa" (おしかけ電話) 16 tháng 10, 1980 (1980-10-16)
0450"Ato ga Kowai!" (あとがこわい!) 17 tháng 10, 1980 (1980-10-17)
0451"Fuēru Ue Ki Ba Chi" (フエールうえ木ばち) 21 tháng 10, 1980 (1980-10-21)
0452"Hana Barūn" (はなバルーン) 22 tháng 10, 1980 (1980-10-22)
0453"Gối hiện thực"
"Yume Makura" (ゆめまくら) 
23 tháng 10, 1980 (1980-10-23)
0454"Buttai Shun Kan I Douki" (物体しゅん間い動機) 27 tháng 10, 1980 (1980-10-27)
0455"Tou Akira Ningen me Gusu Ri" (とう明人間目ぐすり) 28 tháng 10, 1980 (1980-10-28)
0456"Doraemon no Suzu Sou Dou" (ドラえもんの鈴そうどう) 29 tháng 10, 1980 (1980-10-29)
0457"Fuku Warai Sekken" (福笑い石けん) 30 tháng 10, 1980 (1980-10-30)
0458"Sugu Yaru Gan" (すぐやるガン) 3 tháng 11, 1980 (1980-11-03)
0459"Ie no Kanji Hen Kan Ki" (家の感じ変かん器) 4 tháng 11, 1980 (1980-11-04)
0460"Mamori shi" (まもり紙) 5 tháng 11, 1980 (1980-11-05)
0461"Sokkuri Kureyon" (そっくりクレヨン) 6 tháng 11, 1980 (1980-11-06)
0462"Muriyari Chokin Ba Ko" (むりやり貯金ばこ) 10 tháng 11, 1980 (1980-11-10)
0463"Nozomiru Juu" (ノゾミルじゅう) 11 tháng 11, 1980 (1980-11-11)
0464"Kyodai Ryuuhyou de Asobo U" (巨大流氷で遊ぼう) 12 tháng 11, 1980 (1980-11-12)
0465"Ma Hou no Tokei" (まほうのとけい) 13 tháng 11, 1980 (1980-11-13)
0466"Gurafu Ha Uso o Tsuka Nai" (グラフはウソをつかない) 17 tháng 11, 1980 (1980-11-17)
0467"Hesorinsutando" (ヘソリンスタンド) 18 tháng 11, 1980 (1980-11-18)
0468"Misekake Motemotebajj I" (みせかけモテモテバッジ) 19 tháng 11, 1980 (1980-11-19)
0469"Supai Eisei" (スパイ衛星) 20 tháng 11, 1980 (1980-11-20)
0470"Robotto Fuku" (ロボットふく) 24 tháng 11, 1980 (1980-11-24)
0471"Merodī Gasu" (メロディーガス) 25 tháng 11, 1980 (1980-11-25)
0472"Mane Kon" (まねコン) 26 tháng 11, 1980 (1980-11-26)
0473"Doraemon no Gārufurendo" (ドラえもんのガールフレンド) 27 tháng 11, 1980 (1980-11-27)
0474"Mini Suizokukan" (ミニ水族館) 1 tháng 12, 1980 (1980-12-01)
0475"Onboro Ryokan o Tatenaose" (オンボロ旅館をたてなおせ) 2 tháng 12, 1980 (1980-12-02)
0476"Tesuto.Robotto" (テスト・ロボット) 3 tháng 12, 1980 (1980-12-03)
0477"To no Sama ga Ki Ta" (とのさまがきた) 4 tháng 12, 1980 (1980-12-04)
0478"Oritatami Hausu" (おりたたみハウス) 8 tháng 12, 1980 (1980-12-08)
0479"Sono Ki ni Naru Mi" (その気になる実) 9 tháng 12, 1980 (1980-12-09)
0480"Bánh thuần chủng"
"Momo Taro U Noki Bidango" (ももたろうのきびだんご) 
10 tháng 12, 1980 (1980-12-10)
0481"Tớ là nhà ngoại cảm đấy!"
"Boku Ha Esupā Da!" (ぼくはエスパーだ!) 
11 tháng 12, 1980 (1980-12-11)
0482"Xúc xắc thám hiểm vũ trụ"
"Uchuu Tan Kensu goro Ku" (宇宙たんけんすごろく) 
15 tháng 12, 1980 (1980-12-15)
0483"Sekai Chinbotsu" (世界沈没) 16 tháng 12, 1980 (1980-12-16)
0484"Kokoro Nozoki Mirā" (こころのぞきミラー) 17 tháng 12, 1980 (1980-12-17)
0485"Ngày sinh nhật của Jaian"
"Jaian no Tanjōbi" (ジャイアンのたん生日) 
18 tháng 12, 1980 (1980-12-18)
0486"Nichi Duke Henkou Karendā" (日付け変更カレンダー) 22 tháng 12, 1980 (1980-12-22)
0487"Giáng sinh của Dora và Nobita (Phần đầu)"
"Dora to Nobita no Kurisumasu! (Zen)" (ドラとのび太のクリスマス!(前)) 
23 tháng 12, 1980 (1980-12-23)
0488"Giáng sinh của Dora và Nobita (Phần cuối)"
"Dora to Nobita no Kurisumasu! (Go)" (ドラとのび太のクリスマス!(後)) 
24 tháng 12, 1980 (1980-12-24)
0489"Ông già Noel tí hon"
"Mini Santa" (ミニサンタ) 
25 tháng 12, 1980 (1980-12-25)
0490"Yuki Furashi" (ゆきふらし) 29 tháng 12, 1980 (1980-12-29)
0491"Hon mo no Yume" (ほんもの夢) 30 tháng 12, 1980 (1980-12-30)

Năm 1981

#Tên tập phimNgày phát sóng gốc
S10"Chiến tranh vũ trụ dưới mái nhà"
"Tenjō ura no uchū sensō" (天井うらの宇宙戦争) 
1 tháng 1, 1981 (1981-01-01)
S11"Seireiyobidashiudewa" (精霊よびだしうでわ) 2 tháng 1, 1981 (1981-01-02)
S12"Doraemon trở lại"
"Kaettekitadoraemon" (帰ってきたドラえもん) 
3 tháng 1, 1981 (1981-01-03)
0492"Hatsuhinode Setto" (初日の出セット) 5 tháng 1, 1981 (1981-01-05)
0493"Tiệc mừng năm mới"
"Ka Be no Naka de Shinnen kai" (かべの中で新年会) 
6 tháng 1, 1981 (1981-01-06)
0494"Nhật ký dự định"
"Itsu Demo Nikki" (いつでも日記) 
7 tháng 1, 1981 (1981-01-07)
0495"Con ma điện thoại"
"Denwa no Obake" (電話のおばけ) 
8 tháng 1, 1981 (1981-01-08)
0496"Kin to Fūdo" (きんとフード) 12 tháng 1, 1981 (1981-01-12)
0497"Tanin no Yume o Miru" (他人の夢を見る) 13 tháng 1, 1981 (1981-01-13)
0498"A.ra.karute" (ア・ラ・カルテ) 14 tháng 1, 1981 (1981-01-14)
0499"'Haiyaku Irekae Bideo' de Hansei!" (「配役いれかえビデオ」で反省!) 15 tháng 1, 1981 (1981-01-15)
0500"Học bơi trong phòng"
"Room Swimmer" (ルームスイマー) 
19 tháng 1, 1981 (1981-01-19)
0501"Gokiburi Kabā" (ゴキブリカバー) 20 tháng 1, 1981 (1981-01-20)
0502"Hon mo no Gen Touki" (ほんものげんとうき) 21 tháng 1, 1981 (1981-01-21)
0503"Chiagāru Tebukuro" (チアガール手ぶくろ) 22 tháng 1, 1981 (1981-01-22)
0504"Sen Chi Fuku" (せん地服) 26 tháng 1, 1981 (1981-01-26)
0505"Aya Karin" (アヤカリン) 27 tháng 1, 1981 (1981-01-27)
0506"Meiga Shirabe Ki" (名画しらべ機) 28 tháng 1, 1981 (1981-01-28)
0507"Yukusuekamera" (ユクスエカメラ) 29 tháng 1, 1981 (1981-01-29)
0508"Vương quốc dưới lòng đất của Nobita (phần đầu)"
"Nobita no Chitei Oukoku (zen)" (のび太の地底王国(前)) 
2 tháng 2, 1981 (1981-02-02)
0509"Vương quốc dưới lòng đất của Nobita (phần cuối)"
"Nobita no Chitei Oukoku (go)" (のび太の地底王国(後)) 
3 tháng 2, 1981 (1981-02-03)
0510"Bajj I o Tsukuro U" (バッジを作ろう) 4 tháng 2, 1981 (1981-02-04)
0511"Sokuseki Janguru" (即席ジャングル) 5 tháng 2, 1981 (1981-02-05)
0512"Cỗ máy thời gian đâu mất rồi (Phần đầu)"
"Time Machine ga Nakunat Ta! (zen)" (タイムマシンがなくなった!(前)) 
9 tháng 2, 1981 (1981-02-09)
0513"Cỗ máy thời gian đâu mất rồi (Phần cuối)"
"Time Machine ga Nakunat Ta! (go)" (タイムマシンがなくなった!(後)) 
10 tháng 2, 1981 (1981-02-10)
0514"Urameshi ya Fukugen Kousen" (うらめしや復元光線) 11 tháng 2, 1981 (1981-02-11)
0515"Đại họa của tấm dán xuyên thấu"
"Toushi Shīru de Dai Pinchi" (透視シールで大ピンチ) 
12 tháng 2, 1981 (1981-02-12)
0516"Oko nomi Bokkusu" (おこのみボックス) 16 tháng 2, 1981 (1981-02-16)
0517"Tay súng Nobita (Phần đầu)"
"Nobita.gan Man ni Naru! (zen)" (のび太・ガンマンになる!(前)) 
17 tháng 2, 1981 (1981-02-17)
0518"Tay súng Nobita (Phần cuối)"
"Nobita.gan Man ni Naru! (go)" (のび太・ガンマンになる!(後)) 
18 tháng 2, 1981 (1981-02-18)
0519"Byōdō Bakudan" (ビョードー爆弾) 19 tháng 2, 1981 (1981-02-19)
0520"Búa phân thân"
"Bun Shin Hammer" (分しんハンマー) 
23 tháng 2, 1981 (1981-02-23)
0521"Tặng thưởng 1024"
"Bōnasu 1024 Bai" (ボーナス1024倍) 
24 tháng 2, 1981 (1981-02-24)
0522"Bay đi, Bồ công anh"
"Tanpopo Kushi" (たんぽぽくし) 
25 tháng 2, 1981 (1981-02-25)
0523"Mama tte Ii Na?" (ママっていいな?) 26 tháng 2, 1981 (1981-02-26)
0524"Sounan Kyuujo" (遭難救助) 2 tháng 3, 1981 (1981-03-02)
0525"Mizu zo Ku Kan o Tsukure!" (水ぞくかんをつくれ!) 3 tháng 3, 1981 (1981-03-03)
0526"Sợi dây suối nước nóng"
"Onsen Rope" (温泉ロープ) 
4 tháng 3, 1981 (1981-03-04)
0527"Panikku ga Oki Ta" (パニックがおきた) 5 tháng 3, 1981 (1981-03-05)
0528"Kan Shaku shi" (かんしゃく紙) 9 tháng 3, 1981 (1981-03-09)
0529"Giải cứu những chú chó hoang dã (Phần đầu)"
"Nora Inu Tachi o Sukue!! (zen)" (のらイヌたちをすくえ!!(前)) 
10 tháng 3, 1981 (1981-03-10)
0530"Giải cứu những chú chó hoang dã (Phần cuối)"
"Nora Inu Tachi o Sukue!! (go)" (のらイヌたちをすくえ!!(後)) 
11 tháng 3, 1981 (1981-03-11)
0531"Otona o Shikaru Wanshou" (大人をしかる腕章) 12 tháng 3, 1981 (1981-03-12)
0532"Suru Koto Irekae Ki" (することいれかえき) 16 tháng 3, 1981 (1981-03-16)
0533"Câu chuyện dung hợp"
"Story Mixer" (ストーリーミキサー) 
17 tháng 3, 1981 (1981-03-17)
0534"Tabe Aru Ki" (食べある機) 18 tháng 3, 1981 (1981-03-18)
0535"Mochi Nu shi Shīru" (もちぬしシール) 19 tháng 3, 1981 (1981-03-19)
0536"Jaianrisaitaru o Tanoshimu Houhou" (ジャイアンリサイタルを楽しむ方法) 23 tháng 3, 1981 (1981-03-23)
0537"Kashikiri Denwa" (貸し切り電話) 24 tháng 3, 1981 (1981-03-24)
0538"Majikku Onaka" (マジックおなか) 25 tháng 3, 1981 (1981-03-25)
0539"Sūpā Raketto" (スーパーラケット) 26 tháng 3, 1981 (1981-03-26)
0540"Kachikachikamera" (カチカチカメラ) 30 tháng 3, 1981 (1981-03-30)
0541"Siêu nhân Nobita"
"Nobitaman" (ノビタマン) 
31 tháng 3, 1981 (1981-03-31)
0542"Uttori Iya Hon" (うっとりイヤホン) 1 tháng 4, 1981 (1981-04-01)
S13"Yama oku mura no kai jiken" (山おく村の怪事件) 1 tháng 4, 1981 (1981-04-01)
S14"Moa ơi Dodo ơi, tồn tại mãi nhé"
"Moa yo dōdō yo eien ni" (モアよドードーよ永遠に) 
1 tháng 4, 1981 (1981-04-01)
0543"Okiteteyokatta" (オキテテヨカッタ) 6 tháng 4, 1981 (1981-04-06)
0544"Câu cá"
"Sakana Tsuri" (さかなつり) 
7 tháng 4, 1981 (1981-04-07)
0545"Yowamushi Nobita" (弱虫のび太) 8 tháng 4, 1981 (1981-04-08)
0546"Utsushi Ppanashi Mirā" (うつしっぱなしミラー) 13 tháng 4, 1981 (1981-04-13)
0547"Chế tạo robot khổng lồ (Phần đầu)"
"Kyodai Robotto o Kumitateyo U (zen)" (巨大ロボットを組み立てよう(前)) 
14 tháng 4, 1981 (1981-04-14)
0548"Chế tạo robot khổng lồ (Phần cuối)"
"Kyodai Robotto o Kumitateyo U (go)" (巨大ロボットを組み立てよう(後)) 
15 tháng 4, 1981 (1981-04-15)
0549"Fushi Ginajidousha" (ふしぎなじどうしゃ) 20 tháng 4, 1981 (1981-04-20)
0550"Chiku Den Sūtsu" (ちく電スーツ) 21 tháng 4, 1981 (1981-04-21)
0551"Fuku Ha Uchi no Mame" (福はうちの豆) 22 tháng 4, 1981 (1981-04-22)
0552"Baransu Chuushi?" (バランスちゅうしゃ) 27 tháng 4, 1981 (1981-04-27)
0553"Doraemon VS Doraemon"
"Doraemon Tai Doraemon" (ドラえもん対ドラえもん) 
28 tháng 4, 1981 (1981-04-28)
0554"Nobita biến mất"
"Nobita ga Kie Chau!?" (のび太が消えちゃう!?) 
29 tháng 4, 1981 (1981-04-29)
0555"Su Nao na Robotto ga Hoshi?" (すなおなロボットがほし〜い) 4 tháng 5, 1981 (1981-05-04)
0556"Ayatsuri Sokkuri Fuusen" (あやつりそっくりふうせん) 5 tháng 5, 1981 (1981-05-05)
0557"Kan Sei Uēbu" (かんせいウエーブ) 6 tháng 5, 1981 (1981-05-06)
0558"Lỗ đen của Nobita"
"Nobita no Black Hole" (のび太のブラックホール) 
11 tháng 5, 1981 (1981-05-11)
0559"Trả thù Suneo bằng Cá trê gây động đất"
""Jishin namazu" de Suneo ni Gyakushū!" (「地震なまず」でスネ夫に逆しゅう!) 
12 tháng 5, 1981 (1981-05-12)
0560"Kokusai Doubutsu Hogo Supurē" (国際動物保護スプレー) 13 tháng 5, 1981 (1981-05-13)
0561"Bản đồ dịch chuyển"
"Hikkoshi Chizu" (ひっこし地図) 
18 tháng 5, 1981 (1981-05-18)
0562"Mori Ha Iki Te Iru" (森は生きている) 19 tháng 5, 1981 (1981-05-19)
0563"Kōsu Kettei Ki" (コース決定機) 20 tháng 5, 1981 (1981-05-20)
0564"Sainan Yohou Ki" (災難予報機) 25 tháng 5, 1981 (1981-05-25)
0565"Ningen Kamera Shattā" (人間カメラシャッター) 26 tháng 5, 1981 (1981-05-26)
0566"Buntsuu Aite Ha Donna Ko??" (文通相手はどんな子…?) 27 tháng 5, 1981 (1981-05-27)
0567"Yondara Kubi wa" (ヨンダラ首わ) 1 tháng 6, 1981 (1981-06-01)
0568"Torikae Mirā" (とりかえミラー) 2 tháng 6, 1981 (1981-06-02)
0569"Băng tay thử nghiệm nghề nghiệp"
"Shokugyou Tesuto Wanshou" (職業テスト腕章) 
3 tháng 6, 1981 (1981-06-03)
0570"Bút in tiền"
"En Pitsu" (円ピツ) 
8 tháng 6, 1981 (1981-06-08)
0571"Biển cấm đoán"
"Kinshihyōshiki" (キンシひょうしき) 
9 tháng 6, 1981 (1981-06-09)
0572"Donburagasu" (ドンブラガス) 10 tháng 6, 1981 (1981-06-10)
0573"Tấm thẻ của quỷ"
"Devil Card" (デビルカード) 
15 tháng 6, 1981 (1981-06-15)
0574"Thế giới không có gương soi"
"Kagami no Nai Sekai" (かがみのない世界) 
16 tháng 6, 1981 (1981-06-16)
0575"Khai sinh vương quốc Nobita"
"Nobita Oukoku Tanjou" (のび太王国誕生) 
17 tháng 6, 1981 (1981-06-17)
0576"Tạm biệt Shizuka"
"Shizuka Chan Sayounara" (しずかちゃんさようなら) 
22 tháng 6, 1981 (1981-06-22)
0577"Nobita trở thành tấm poster"
"Poster ni Nat Ta Nobita" (ポスターになったのび太) 
23 tháng 6, 1981 (1981-06-23)
0578"Gus Suri Makura de Hitoyasumi" (グッスリまくらでひと休み) 24 tháng 6, 1981 (1981-06-24)
0579"Kikyuu o Sukue" (気球を救え) 29 tháng 6, 1981 (1981-06-29)
0580"Sou Ji Ukunrenki" (そうじゅうくんれんき) 30 tháng 6, 1981 (1981-06-30)
0581"Tama Go Uma Se Tou" (たまごうませとう) 1 tháng 7, 1981 (1981-07-01)
0582"'Shinjitsu no Hatajirushi' Ha Subete Tadashii" (「真実の旗印」はすべて正しい) 6 tháng 7, 1981 (1981-07-06)
0583"Shi Shinhairikomi Sukōpu" (しゃしんはいりこみスコープ) 7 tháng 7, 1981 (1981-07-07)
0584"Na Kama Iri Senkou" (なかま入りせんこう) 8 tháng 7, 1981 (1981-07-08)
0585"Cây gậy hòa hoãn"
"Maa Maa Bou" (まあまあ棒) 
13 tháng 7, 1981 (1981-07-13)
0586"Nobita no 100 Ten Pīāru" (のび太の100点ピーアール) 14 tháng 7, 1981 (1981-07-14)
0587"Nen Chikara me Gusu Ri" (ねん力目ぐすり) 15 tháng 7, 1981 (1981-07-15)
0588"Mama o Tazune Te San Sen Kiro Gusu Ri" (ママをたずねて三千キロぐすり) 20 tháng 7, 1981 (1981-07-20)
0589"Tia tạo đường đi"
"Douro Kousen" (道路光線) 
21 tháng 7, 1981 (1981-07-21)
0590"Ăngten hòa bình"
"Heiwa Antena" (平和アンテナ) 
22 tháng 7, 1981 (1981-07-22)
0591"Người tuyết làm bán thời gian"
"Yukiotoko no Arubaito" (雪男のアルバイト) 
27 tháng 7, 1981 (1981-07-27)
0592"Kara Da Nen Do" (からだねん土) 28 tháng 7, 1981 (1981-07-28)
0593"Uchi de no Depāto" (うちでのデパート) 29 tháng 7, 1981 (1981-07-29)
0594"Nobita bỏ nhà đi bụi"
"Nobita no na ga I Iede" (のび太のなが〜い家出) 
3 tháng 8, 1981 (1981-08-03)
0595"Khủng long xuất hiện (Phần đầu)"
"Kyouryuu ga de Ta! (zen)" (恐竜が出た!(前)) 
4 tháng 8, 1981 (1981-08-04)
0596"Khủng long xuất hiện (Phần cuối)"
"Kyouryuu ga de Ta! (go)" (恐竜が出た!(後)) 
5 tháng 8, 1981 (1981-08-05)
0597"Kasai Yotei Houchi Beru" (火災予定報知ベル) 10 tháng 8, 1981 (1981-08-10)
0598"Kagee Raito de Asobo U" (影絵ライトで遊ぼう) 11 tháng 8, 1981 (1981-08-11)
0599"O mo Karu Tou" (おもかるとう) 12 tháng 8, 1981 (1981-08-12)
0600"No Bichijimi Sukōpu" (のびちぢみスコープ) 17 tháng 8, 1981 (1981-08-17)
0601"Đi dạo trên mây"
"Kumo no Naka no Sanpo" (雲の中の散歩) 
18 tháng 8, 1981 (1981-08-18)
0602"Gurume Tēburu Kake" (グルメテーブルかけ) 19 tháng 8, 1981 (1981-08-19)
0603"Ngựa Saio"
"Saiō Ba" (サイオー馬) 
24 tháng 8, 1981 (1981-08-24)
0604"Cổng thời gian"
"Toki mon" (時門) 
25 tháng 8, 1981 (1981-08-25)
0605"Okore Ba At Ta ka Hok Kahoka" (おこればあったかホッカホカ) 26 tháng 8, 1981 (1981-08-26)
0606"Hirobiro Ponpu" (ひろびろポンプ) 31 tháng 8, 1981 (1981-08-31)
0607"Kusuri Seizou Ki" (くすり製造機) 1 tháng 9, 1981 (1981-09-01)
0608"Kuuchuu Fukku" (空中フック) 2 tháng 9, 1981 (1981-09-02)
0609"Patorōrāsukēto Tokei Bou" (パトローラースケートとけいぼう) 7 tháng 9, 1981 (1981-09-07)
0610"Máy chế tạo"
"Meka Mēkā" (メカメーカー) 
8 tháng 9, 1981 (1981-09-08)
0611"Video người thật"
"Honnin Bideo" (本人ビデオ) 
9 tháng 9, 1981 (1981-09-09)
0612"Máy ảnh sáu mặt"
"Roku Men Kamera" (六面カメラ) 
14 tháng 9, 1981 (1981-09-14)
0613"Gunnyarijaian" (グンニャリジャイアン) 15 tháng 9, 1981 (1981-09-15)
0614"Deka Chinki" (デカチンキ) 16 tháng 9, 1981 (1981-09-16)
0615"Shizumi Dama" (しずみ玉) 21 tháng 9, 1981 (1981-09-21)
0616"Moshimo Bokkusu de o Kanemochi" (もしもボックスでお金持ち) 22 tháng 9, 1981 (1981-09-22)
0617"Yadorigi" (やどり木) 23 tháng 9, 1981 (1981-09-23)
0618"Ghét Doraemon!?"
"Doraemon daikirai !?" (ドラえもんだいきらい!?) 
2 tháng 10, 1981 (1981-10-02)
0619"konchuu hikouki ni noro u" (昆虫ヒコーキに乗ろう) 2 tháng 10, 1981 (1981-10-02)
0620"kyouryuu tachini (shoutai jou) wo" (恐竜たちに「招待錠」を) 9 tháng 10, 1981 (1981-10-09)
0621"Thuyết nền văn minh dưới lòng đất của Nobita"
"Nobita no Chitei Bunmei Setsu" (のび太の地底文明説) 
9 tháng 10, 1981 (1981-10-09)
0622"nobi ta housoukyoukai" (のび太放送協会) 16 tháng 10, 1981 (1981-10-16)
0623"Đám cưới của Nobita?!"
"Nobita no Kekkonshiki ?!" (のび太の結婚式?!) 
16 tháng 10, 1981 (1981-10-16)
0624"Cô phù thủy Shizuka"
"Majotsuko Shizukachan" (魔女っ子しずかちゃん) 
23 tháng 10, 1981 (1981-10-23)
0625"Gulliver thám hiểm ở sau núi"
"Urayama no Gulliver Tanken" (裏山のガリバー探検) 
23 tháng 10, 1981 (1981-10-23)
0626"shinbun hiduke henkou posuto" (新聞日付変更ポスト) 30 tháng 10, 1981 (1981-10-30)
0627"mukashi hayokatta !?" (昔はよかった!?) 30 tháng 10, 1981 (1981-10-30)
0628"Tiên ông Robot"
"Kamisama Robot" (神さまロボット) 
6 tháng 11, 1981 (1981-11-06)
0629"Tàu con thoi của Nobita"
"Nobita no Space Shuttle" (のび太のスペースシャトル) 
6 tháng 11, 1981 (1981-11-06)
0630"papa no gekkyuu soudou" (パパの月給騒動) 13 tháng 11, 1981 (1981-11-13)
0631"kurosusuicchi" (クロススイッチ) 13 tháng 11, 1981 (1981-11-13)
0632"Robot nói tiếng bụng"
"Fukuwarobotto" (腹話ロボット) 
20 tháng 11, 1981 (1981-11-20)
0633"Hành trình cổ tích của Nobita"
"Nobita no dōwa ryokō" (のび太の童話旅行) 
20 tháng 11, 1981 (1981-11-20)
0634"Chukenper"
"Chūkenpā" (チューケンパー) 
27 tháng 11, 1981 (1981-11-27)
0635"sharagamu" (シャラガム) 27 tháng 11, 1981 (1981-11-27)
0636"sekaiheiwa anzen bajji" (世界平和安全バッジ) 4 tháng 12, 1981 (1981-12-04)
0637"shoujikidenpa" (ショージキデンパ) 4 tháng 12, 1981 (1981-12-04)
0638"kazebukuro" (かぜぶくろ) 11 tháng 12, 1981 (1981-12-11)
0639"nobi ta tsubame wo tasuke ro" (のび太ツバメを助けろ) 11 tháng 12, 1981 (1981-12-11)
0640"iinari kyappu" (いいなりキャップ) 18 tháng 12, 1981 (1981-12-18)
0641"itawari robotto" (いたわりロボット) 18 tháng 12, 1981 (1981-12-18)
0642"sewayaki roupu" (せわやきロープ) 25 tháng 12, 1981 (1981-12-25)
0643"Đội kịch Giáng sinh của Nobita"
"Nobita Gekidan no Christmas" (のび太劇団のクリスマス) 
25 tháng 12, 1981 (1981-12-25)

Năm 1982

#Tên tập phimNgày phát sóng gốc
S15"Nhà phát minh vĩ đại"
"Hatsumei kā de dai hatsumei" (ハツメイ カーで大発明) 
1 tháng 1, 1982 (1982-01-01)
S16"San-bai tokei petanko" (三倍時計ペタンコ) 2 tháng 1, 1982 (1982-01-02)
S17"Kho báu của Nobita"
"Nobita no Takara Sagashi" (のび太の宝さがし) 
3 tháng 1, 1982 (1982-01-03)
0644"Robot người tuyết"
"Robot Yuki Daruma" (ロボット雪だるま) 
8 tháng 1, 1982 (1982-01-08)
0645"Công viên động vật không tưởng Safari"
"Kūsou Doubutsu Safari Park" (空想動物サファリパー) 
15 tháng 1, 1982 (1982-01-15)
0646"Kūkichū kei eisei" (空気中継衛星) 22 tháng 1, 1982 (1982-01-22)
0647"musubino ito" (むすびの糸) 29 tháng 1, 1982 (1982-01-29)
0648"sakasa kamera" (さかさカメラ) 5 tháng 2, 1982 (1982-02-05)
0649"Đoạn phim bằng nước"
"Mizu Video" (水ビデオ) 
12 tháng 2, 1982 (1982-02-12)
0650"chikutakubonwappen" (チクタクボンワッペン) 19 tháng 2, 1982 (1982-02-19)
0651"sokkurikakashi" (そっくりかかし) 26 tháng 2, 1982 (1982-02-26)
0652"Tuyết tháng Ba"
"Sangatsu no Yuki" (三月の雪) 
5 tháng 3, 1982 (1982-03-05)
0653"Bút sáp không khí"
"Kūki Crayon" (空気クレヨン) 
12 tháng 3, 1982 (1982-03-12)
0654"hicchuu ken shou hagaki" (必中けん賞はがき) 19 tháng 3, 1982 (1982-03-19)
0655"Ánh sáng cô đặc"
"Dry Light" (ドライ・ライト) 
26 tháng 3, 1982 (1982-03-26)
0656"kopii zunou de raku woshiyou" (コピー頭脳でラクをしよう) 2 tháng 4, 1982 (1982-04-02)
0657"otoshi mono tsuri hori totsurizao" (おとし物つり堀とつりざお) 2 tháng 4, 1982 (1982-04-02)
0658"kaibutsu kunboushi" (怪物くんぼうし) 2 tháng 4, 1982 (1982-04-02)
0659"kogotohiraishin" (こごとひらいしん) 9 tháng 4, 1982 (1982-04-09)
0660"chansukamera" (チャンスカメラ) 16 tháng 4, 1982 (1982-04-16)
0661"kyuu kan maiku" (九官マイク) 30 tháng 4, 1982 (1982-04-30)
0662"omiyagefuroshiki" (おみやげふろしき) 7 tháng 5, 1982 (1982-05-07)
0663"rajikonterebi" (ラジコンテレビ) 14 tháng 5, 1982 (1982-05-14)
0664"oyayubi hime wooikakero" (おやゆび姫をおいかけろ) 28 tháng 5, 1982 (1982-05-28)
0665"Cách câu cá của Nobita"
"Nobita no Sakana Tsuri" (のび太の魚つり) 
4 tháng 6, 1982 (1982-06-04)
0666"Hộp huấn luyện siêu năng lực"
"Esper Kunren Box" (エスパー訓練ボックス) 
11 tháng 6, 1982 (1982-06-11)
0667"Sao chép thời gian"
"Time Copy" (タイムコピー) 
18 tháng 6, 1982 (1982-06-18)
0668"sakayumen deii yume miyou" (サカユメンでいい夢みよう) 25 tháng 6, 1982 (1982-06-25)
0669"Tem thay thế"
"Daiyou Seal" (代用シール) 
2 tháng 7, 1982 (1982-07-02)
0670"jitsubutsu beniya" (じつぶつベニヤ) 9 tháng 7, 1982 (1982-07-09)
0671"Cầu thang giấc mơ"
"Yume Hashigo" (ゆめはしご) 
16 tháng 7, 1982 (1982-07-16)
0672"mizu zaikude asobo u" (水ざいくで遊ぼう) 23 tháng 7, 1982 (1982-07-23)
0673"Thẻ bài hạnh phúc"
"Shiawase Toranpu" (しあわせトランプ) 
30 tháng 7, 1982 (1982-07-30)
0674"petankoairon" (ペタンコアイロン) 6 tháng 8, 1982 (1982-08-06)
0675"yojigen tatemashi burokku" (四次元たてましブロック) 20 tháng 8, 1982 (1982-08-20)
0676"rajikon sen mizu kan setto" (ラジコンせん水かんセット) 27 tháng 8, 1982 (1982-08-27)
0677"kangekidorinku" (カンゲキドリンク) 3 tháng 9, 1982 (1982-09-03)
0678"Thân cây lâu ngày không gặp"
"Hisashiburi Toranku" (ひさしぶりトランク) 
10 tháng 9, 1982 (1982-09-10)
0679"Feather Plane" (フェザープレーン) 17 tháng 9, 1982 (1982-09-17)
0680"ire kae hyousatsu" (入れかえ表札) 1 tháng 10, 1982 (1982-10-01)
0681"hayaku tsudukigamitai" (早くつづきが見たい) 8 tháng 10, 1982 (1982-10-08)
0682"ningen meka wo tsukuro u" (人間メカを作ろう) 15 tháng 10, 1982 (1982-10-15)
0683"boku shitsuren shichatta" (ぼく失恋しちゃった) 22 tháng 10, 1982 (1982-10-22)
0684"shinshu zukan de yuumei ni" (新種図鑑で有名に) 29 tháng 10, 1982 (1982-10-29)
0685"Máy huấn luyện Ninja"
"Ninnin Shugyou Set" (ニンニン修業セット) 
5 tháng 11, 1982 (1982-11-05)
0686"Súng tiến hóa từng phần"
"Bubun Shinka gan" (部分進化ガン) 
12 tháng 11, 1982 (1982-11-12)
0687"Dải băng đường chân trời"
"Chiheisen Tape" (地平線テープ) 
19 tháng 11, 1982 (1982-11-19)
0688"youfuno sutanpu" (きょうふのスタンプ) 26 tháng 11, 1982 (1982-11-26)
0689"kopii toriyose ki" (コピーとりよせ機) 3 tháng 12, 1982 (1982-12-03)
0690"Trứng lộn dòng"
"Kakkou Tamago" (カッコータマゴ) 
10 tháng 12, 1982 (1982-12-10)
0691"Trở thành thiên tài với Tủ điện thoại yêu cầu"
"Moshimo Box de Tensai ni" (もしもボックスで天才に) 
17 tháng 12, 1982 (1982-12-17)
0692"Bay giữa trời trong đêm Giáng sinh"
"Sora Tobu Christmas" (空とぶクリスマス) 
24 tháng 12, 1982 (1982-12-24)

Năm 1983

#Tên tập phimNgày phát sóng gốc
S18"Sekki jidai ni shūgō! !" (石器時代に集合!!) 1 tháng 1, 1983 (1983-01-01)
S19"Mittsu no hikō kikai" (三つの飛行機械) 2 tháng 1, 1983 (1983-01-02)
0693"Cứ tin vào thần"
"kami samagokko" (神さまごっこ) 
7 tháng 1, 1983 (1983-01-07)
0694"Từ điển ma thuật"
"Mahoujiten" (まほうじてん) 
14 tháng 1, 1983 (1983-01-14)
0695"Con dấu gợi cảm xúc - Ấn tượng ngày đầu tiên"
"Saisho no Kandou wo Yobi Samasou" (又譯開始錠,最初の感動を呼びさまそう) 
21 tháng 1, 1983 (1983-01-21)
0696"Máy ảnh bất động"
"Shunkan Kotei Camera" (しゅん間固定カメラ) 
28 tháng 1, 1983 (1983-01-28)
0697"Âm thanh đông cứng bay giữa trời"
"Sora Tobu Koe Katamarin" (空とぶコエカタマリン) 
4 tháng 2, 1983 (1983-02-04)
0698"Thế giới trong gương"
"kagami no nakano sekai" (鏡の中の世界) 
11 tháng 2, 1983 (1983-02-11)
0699"Robot tức thì"
"Instant Robot" (インスタントロボット) 
18 tháng 2, 1983 (1983-02-18)
0700"Bìa sách con người"
"Ningen Book Cover" (人間ブックカバー) 
25 tháng 2, 1983 (1983-02-25)
0701"Không có gì đáng sợ bằng bài kiểm tra"
"Test Ha Yappari Kowai" (テストはやっぱりこわい) 
4 tháng 3, 1983 (1983-03-04)
0702"Bình phun cố định vị trí"
"ichi Kotei Spray" (位置固定スプレー) 
11 tháng 3, 1983 (1983-03-11)
0703"Hỏi trước khi tặng quà"
"Answer de Present" (アンケーターでプレゼント) 
18 tháng 3, 1983 (1983-03-18)
0704"Câu lạc bộ người hâm mộ Jaian"
"Jaian no Fan Club" (ジャイアンのファンクラブ) 
25 tháng 3, 1983 (1983-03-25)
S20"Naishi ~yogomisute hōru" (ないしょごみすてホール) 30 tháng 3, 1983 (1983-03-30)
S21"Chú voi con Hana"
"Kozō no Hanachan" (子ゾウのハナちゃん) 
30 tháng 3, 1983 (1983-03-30)
0705"Bộ đồ thám hiểm vũ trụ"
"Uchū Tanken Gokko" (宇宙たんけんごっこ) 
1 tháng 4, 1983 (1983-04-01)
0706"muteki menkoreutamu" (無敵メンコレータム) 8 tháng 4, 1983 (1983-04-08)
0707"Jaian lên tivi"
"Jaian TV ni Deru" (ジャイアンテレビに出る) 
15 tháng 4, 1983 (1983-04-15)
0708"Họa sĩ Jaiko"
"Mangaka Jaiko" (まんがかジャイ子) 
22 tháng 4, 1983 (1983-04-22)
0709"Vòng cổ của Shizuka"
"Shizuka no nekkuresu" (しずかのネックレス) 
29 tháng 4, 1983 (1983-04-29)
0710"Điểm chắn an toàn"
"Barrier Point" (バリヤーポイント) 
6 tháng 5, 1983 (1983-05-06)
0711"yamesase robotto" (やめさせロボット) 13 tháng 5, 1983 (1983-05-13)
0712"iyanakoto hyuuzu" (いやなことヒューズ) 20 tháng 5, 1983 (1983-05-20)
0713"Chú chó giữ bí mật"
"Himitsu Genshu Inu" (ヒミツゲンシュ犬) 
27 tháng 5, 1983 (1983-05-27)
0714"Tàu cứu nạn vũ trụ"
"uchū Kyūmei Boat" (宇宙救命ボート) 
3 tháng 6, 1983 (1983-06-03)
0715"urameshi doroppu" (うらめしドロップ) 17 tháng 6, 1983 (1983-06-17)
0716"Máy tìm người cần gặp"
"Hoshīnin Tanchiki" (ほしい人探知機) 
24 tháng 6, 1983 (1983-06-24)
0717"Tên lửa bút chì"
"Pencil Missile" (ペンシルミサイル) 
1 tháng 7, 1983 (1983-07-01)
0718"Thức uống biến thân"
"henshin dorinku" (変身ドリンク) 
8 tháng 7, 1983 (1983-07-08)
0719"Tấm bảng hội trưởng"
"Iemoto Kanban" (家元かんばん) 
15 tháng 7, 1983 (1983-07-15)
0720"Nobita wa Ikaga" (のび太はいかが) 22 tháng 7, 1983 (1983-07-22)
0721"Cửa hàng 10 yên bất kỳ đâu"
"10 en nandemo sutoa" (10円なんでもストア) 
29 tháng 7, 1983 (1983-07-29)
0722"Đầu cắm chuyển phát nhanh"
"Buttai Densō Adapter" (物体電送アダプター) 
5 tháng 8, 1983 (1983-08-05)
0723"Bộ đồ nghề Robinson Crusoe"
"Robinson Crusoe Set" (ロビンソンクルーソーセット) 
12 tháng 8, 1983 (1983-08-12)
0724"Tạm biệt Nobita"
"Sayonara Nobita" (さよならのび太) 
12 tháng 8, 1983 (1983-08-12)
0725"Shizuka và ngôi nhà ngọt ngào"
"Shizukachan to Sweet Home" (しずかちゃんとスイートホーム) 
19 tháng 8, 1983 (1983-08-19)
0726"Chiếc máy bảo hiểm hạnh phúc"
"Shiawase Hoken Ki" (しあわせ保険機) 
26 tháng 8, 1983 (1983-08-26)
0727"Cây gậy linh hồn"
"Tamashī Stick" (たましいステッキ) 
2 tháng 9, 1983 (1983-09-02)
0728"Tấm vải bay bất trị"
"Sora Tobu Dress" (空とぶドレス) 
9 tháng 9, 1983 (1983-09-09)
0729"Thuốc biến thân đầu đuôi"
"Shiritori Henshin Capsule" (しりとり変身カプセル) 
16 tháng 9, 1983 (1983-09-16)
0730"Hiến pháp của Nobita"
"Jukkai Sekiban" (十戒石板) 
23 tháng 9, 1983 (1983-09-23)
0731"denshohikouki" (でんしょひこうき) 30 tháng 9, 1983 (1983-09-30)
0732"SL entotsu" (SLえんとつ) 7 tháng 10, 1983 (1983-10-07)
0733"nouryoku kasetto" (能力カセット) 14 tháng 10, 1983 (1983-10-14)
0734"heyakoukan suicchi" (へやこうかんスイッチ) 21 tháng 10, 1983 (1983-10-21)
0735"misekaketsuri hari" (みせかけつり針) 28 tháng 10, 1983 (1983-10-28)
0736"Robot Kaguya"
"Kaguya Robot" (かぐやロボット) 
4 tháng 11, 1983 (1983-11-04)
0737"kashikiri chippu" (貸し切りチップ) 11 tháng 11, 1983 (1983-11-11)
0738"hon no aji no tomo" (本の味の友) 18 tháng 11, 1983 (1983-11-18)
0739"muda jikan torimodoshi ponpu" (むだ時間とりもどしポンプ) 25 tháng 11, 1983 (1983-11-25)
0740"kesshin konkuriito" (決心コンクリート) 2 tháng 12, 1983 (1983-12-02)
0741"doubutsu henshin ongaeshi gusuri" (動物変身恩返しグスリ) 9 tháng 12, 1983 (1983-12-09)
0742"tacchi te bukuro" (タッチ手ぶくろ) 16 tháng 12, 1983 (1983-12-16)
0743"dokodemo dare demo rouraasukeuto" (どこでも誰でもローラースケート) 23 tháng 12, 1983 (1983-12-23)
0744"atokara arubamu" (あとからアルバム) 30 tháng 12, 1983 (1983-12-30)

Năm 1984

#Tên tập phimNgày phát sóng gốc
S22"Okosama hanguguraidā" (お子さまハンググライダー) 1 tháng 1, 1984 (1984-01-01)
S23"Chuyến đi Gulliver của Nobita"
"Nobita no garibā ryokō" (のび太のガリバー旅行) 
1 tháng 1, 1984 (1984-01-01)
0745"zenmai shiki sen chi kan" (ゼンマイ式潜地艦) 6 tháng 1, 1984 (1984-01-06)
0746"Ống kính việc-cần-làm"
"surukoto renzu" (することレンズ) 
13 tháng 1, 1984 (1984-01-13)
0747"akuma no ijiwaaru" (悪魔のイジワール) 20 tháng 1, 1984 (1984-01-20)
0748"jidou kaitori ki" (自動買い取り機) 27 tháng 1, 1984 (1984-01-27)
0749"tamashii fukikomi juu" (たましいふきこみ銃) 3 tháng 2, 1984 (1984-02-03)
0750"Huy hiệu đáng thương"
"kawaiso medaru" (カワイソメダル) 
10 tháng 2, 1984 (1984-02-10)
0751"mouzesutekki" (モーゼステッキ) 17 tháng 2, 1984 (1984-02-17)
0752"honwakakyappu" (ホンワカキャップ) 24 tháng 2, 1984 (1984-02-24)
0753"undoushinkei kontorouraa" (運動神経コントローラー) 2 tháng 3, 1984 (1984-03-02)
0754"jisa tokei" (時差時計) 9 tháng 3, 1984 (1984-03-09)
0755"fueuru ginkou" (フエール銀行) 16 tháng 3, 1984 (1984-03-16)
0756"nozoki ana boudo" (のぞき穴ボード) 23 tháng 3, 1984 (1984-03-23)
0757"kumo katame gasu" (雲かためガス) 30 tháng 3, 1984 (1984-03-30)
0758"Tạm biệt Kibou"
"saraba kiibou" (さらばキー坊) 
6 tháng 4, 1984 (1984-04-06)
0759"Đĩa ký ức"
"Memory Disc" (メモリーディスク) 
13 tháng 4, 1984 (1984-04-13)
0760"yajiuma antena" (やじうまアンテナ) 20 tháng 4, 1984 (1984-04-20)
0761"Lá thư hâm mộ gửi đến Jaian"
"jaian heno hotto na retaa" (ジャイアンへのホットなレター) 
27 tháng 4, 1984 (1984-04-27)
0762"rokkaa kattaa" (ロッカーカッター) 4 tháng 5, 1984 (1984-05-04)
0763"ameotoko hatsuraiyo" (雨男はつらいよ) 11 tháng 5, 1984 (1984-05-11)
0764"chichuu sakanatsuri" (地中さかなつり) 18 tháng 5, 1984 (1984-05-18)
0765"yama biko yama" (山びこ山) 25 tháng 5, 1984 (1984-05-25)
0766"Gôm hình ảnh"
"imeijigamu" (イメージガム) 
1 tháng 6, 1984 (1984-06-01)
0767"chou riaru. jiorama sakusen" (超リアル・ジオラマ作戦) 8 tháng 6, 1984 (1984-06-08)
0768"enerugii setsuyaku nekkikyuu" (エネルギー節約熱気球) 15 tháng 6, 1984 (1984-06-15)
0769"kami sama setto" (神さまセット) 22 tháng 6, 1984 (1984-06-22)
0770"Cây bút vật nuôi"
"pettopen" (ペットペン) 
29 tháng 6, 1984 (1984-06-29)
0771"Chiết suất Eskimo"
"esukimou ekisu" (エスキモーエキス) 
6 tháng 7, 1984 (1984-07-06)
0772"Thuốc chuyển thể"
"santain" (サンタイン) 
13 tháng 7, 1984 (1984-07-13)
0773"yojigen poketto no supea" (四次元ポケットのスペア) 20 tháng 7, 1984 (1984-07-20)
0774"Siêu anh hùng"
"urutorahiirou" (ウルトラヒーロー) 
27 tháng 7, 1984 (1984-07-27)
0775"majikku hankachi" (マジックハンカチ) 3 tháng 8, 1984 (1984-08-03)
0776"donjara mura no hoi" (ドンジャラ村のホイ) 10 tháng 8, 1984 (1984-08-10)
0777"taifuu torappu to kaze kura ko" (台風トラップと風蔵庫) 17 tháng 8, 1984 (1984-08-17)
0778"kankouryokou mado" (かんこうりょこう窓) 24 tháng 8, 1984 (1984-08-24)
0779"jikuukan torikae ki" (時空間とりかえ機) 31 tháng 8, 1984 (1984-08-31)
0780"ningen jishaku beruto" (人間磁石ベルト) 7 tháng 9, 1984 (1984-09-07)
0781"sokuseki umi tsukuri ki" (即席海つくり機) 21 tháng 9, 1984 (1984-09-21)
0782"ruumugaadosetto" (ルームガードセット) 28 tháng 9, 1984 (1984-09-28)
0783"gakkou kamen toujou" (ガッコー仮面登場) 5 tháng 10, 1984 (1984-10-05)
0784"Giấy truy tìm báu vật"
"jishin kunren peupaa" (地震訓練ペーパー) 
12 tháng 10, 1984 (1984-10-12)
0785"robotto haigorei" (ロボット背後霊) 19 tháng 10, 1984 (1984-10-19)
0786"jaian nomeiwaku konsaato" (ジャイアンのめいわくコンサート) 26 tháng 10, 1984 (1984-10-26)
0787"kankaku monitaa" (感覚モニター) 2 tháng 11, 1984 (1984-11-02)
0788"gousei kouzan no moto" (合成鉱山の素) 9 tháng 11, 1984 (1984-11-09)
0789"wakarazuyano papa ha, nobita" (わからずやのパパは、のび太) 16 tháng 11, 1984 (1984-11-16)
0790"genjitsu bideo ka ki" (現実ビデオ化機) 23 tháng 11, 1984 (1984-11-23)
0791"sairan eki de sake womodosou" (サイラン液でサケをもどそう) 30 tháng 11, 1984 (1984-11-30)
0792"dokkiribideo" (ドッキリビデオ) 7 tháng 12, 1984 (1984-12-07)
0793"yakuyoke shiiru" (やくよけシール) 14 tháng 12, 1984 (1984-12-14)
0794"harii noshippo" (ハリーのしっぽ) 21 tháng 12, 1984 (1984-12-21)
0795"chikara denchi" (力電池) 28 tháng 12, 1984 (1984-12-28)

Năm 1985

#Tên tập phimNgày phát sóng gốc
S24"Nón ánh nhìn hào quang"
"Imējiraitokyappu" (イメージライトキャップ) 
1 tháng 1, 1985 (1985-01-01)
0796"Máy rời Trái Đất"
"chikyuu gesha mashin" (地球下車マシン) 
4 tháng 1, 1985 (1985-01-04)
0797"Cuộc phiêu lưu trà"
"adoben cha" (アドベン茶) 
11 tháng 1, 1985 (1985-01-11)
0798"itazura omocha ka ki" (いたずらオモチャ化機) 18 tháng 1, 1985 (1985-01-18)
0799"nandemonuigurumi setto" (なんでもぬいぐるみセット) 25 tháng 1, 1985 (1985-01-25)
0800"jidouhensou nifuda" (自動返送荷札) 1 tháng 2, 1985 (1985-02-01)
0801"tomodachi no wa" (友だちの輪) 8 tháng 2, 1985 (1985-02-08)
0802"dorama chikkugasu" (ドラマチックガス) 15 tháng 2, 1985 (1985-02-15)
0803"tobirettopeupaa" (トビレットペーパー) 22 tháng 2, 1985 (1985-02-22)
0804"kamu kamu kyattofuudo" (カムカムキャットフード) 1 tháng 3, 1985 (1985-03-01)
0805"Ngày nghỉ của Doraemon"
"Doraemon ni kyuujitsu wo" (ドラえもんに休日を) 
8 tháng 3, 1985 (1985-03-08)
0806"sonzaikan" (そんざいかん) 15 tháng 3, 1985 (1985-03-15)
0807"jishin guratsu ki" (自信ぐらつ機) 22 tháng 3, 1985 (1985-03-22)
0808"nandemo hikiuke kaisha" (なんでも引きうけ会社) 29 tháng 3, 1985 (1985-03-29)
0809"Giải cứu gia đình sói"
"ookami ikka wo sukue !!" (オオカミ一家を救え!!) 
5 tháng 4, 1985 (1985-04-05)
0810"taimu fushiana" (タイムふしあな) 19 tháng 4, 1985 (1985-04-19)
0811"tokageron" (トカゲロン) 26 tháng 4, 1985 (1985-04-26)
0812"muriyarikyasshukaado" (ムリヤリキャッシュカード) 3 tháng 5, 1985 (1985-05-03)
0813"denkousekka" (デンコーセッカ) 10 tháng 5, 1985 (1985-05-10)
0814"messeuji taihou" (メッセージ大砲) 17 tháng 5, 1985 (1985-05-17)
0815"nendoroido" (ネンドロイド) 24 tháng 5, 1985 (1985-05-24)
0816"shizumebachi no su" (シズメバチの巣) 31 tháng 5, 1985 (1985-05-31)
0817"ikari enerugii kansoku chaato" (怒りエネルギー観測チャート) 7 tháng 6, 1985 (1985-06-07)
0818"kousuchiekkaa" (コースチェッカー) 14 tháng 6, 1985 (1985-06-14)
0819"jigen rouraa" (次元ローラー) 21 tháng 6, 1985 (1985-06-21)
0820"Chỉ được nói sự thậ"
"jasutohonne" (ジャストホンネ) 
28 tháng 6, 1985 (1985-06-28)
0821"Quả xóa ký ức"
"suri komi tamago" (刷りこみたまご) 
5 tháng 7, 1985 (1985-07-05)
0822"raira enerugii tanchiki" (イライラエネルギー探知機) 12 tháng 7, 1985 (1985-07-12)
0823"nandemo kyoutsuu waribikiken" (なんでも共通割引券) 19 tháng 7, 1985 (1985-07-19)
0824"hetauma supuree" (へたうまスプレー) 26 tháng 7, 1985 (1985-07-26)
0825"age sage kuri" (上げ下げくり) 2 tháng 8, 1985 (1985-08-02)
0826"buttai henkan juu" (物体変換銃) 9 tháng 8, 1985 (1985-08-09)
0827"urashima jiken nonazoni chousen" (浦島事件のなぞに挑戦) 16 tháng 8, 1985 (1985-08-16)
0828"yamadera no yuurei soudou" (山寺のユーレイ騒動) 16 tháng 8, 1985 (1985-08-16)
0829"oshikake gaadoman" (おしかけガードマン) 23 tháng 8, 1985 (1985-08-23)
0830"ippatsugyakuten bakudan" (一発逆転ばくだん) 30 tháng 8, 1985 (1985-08-30)
0831"Hòn đá kiên cường"
"tsuyoi ishi" (強いイシ) 
6 tháng 9, 1985 (1985-09-06)
0832"kachinkachinraito" (カチンカチンライト) 13 tháng 9, 1985 (1985-09-13)
0833"jaian no sayonara konsaato" (ジャイアンのさよならコンサート) 20 tháng 9, 1985 (1985-09-20)
0834"shucchou kuchi me" (しゅっちょう口目) 27 tháng 9, 1985 (1985-09-27)
0835"hakoniwa shiriizu" (箱庭シリーズ) 4 tháng 10, 1985 (1985-10-04)
0836"bashou ougi" (バショーおうぎ) 11 tháng 10, 1985 (1985-10-11)
0837"kagenagara" (かげながら) 18 tháng 10, 1985 (1985-10-18)
0838"repoutaa robotto" (レポーターロボット) 25 tháng 10, 1985 (1985-10-25)
0839"Sao điểm mù"
"mouten hoshi" (モーテン星) 
1 tháng 11, 1985 (1985-11-01)
0840"tsumorinaaru" (ツモリナール) 8 tháng 11, 1985 (1985-11-08)
0841"Quả trứng nhân vật hư cấu"
"kakuu jinbutsu tamago" (架空人物たまご) 
15 tháng 11, 1985 (1985-11-15)
0842"jigen baka dan" (時限バカ弾) 22 tháng 11, 1985 (1985-11-22)
0843"tedu kuri kumo setto" (手づくり雲セット) 29 tháng 11, 1985 (1985-11-29)
0844"omoikiri hasami" (思い切りハサミ) 6 tháng 12, 1985 (1985-12-06)
0845"Kế hoạch thoát khỏi 0 điểm"
"0 ten dasshutsu sakusen" (0点脱出作戦) 
13 tháng 12, 1985 (1985-12-13)
0846"shitekurejittokaado" (シテクレジットカード) 20 tháng 12, 1985 (1985-12-20)
0847"geumubukku" (ゲームブック) 27 tháng 12, 1985 (1985-12-27)

Năm 1986

#Tên tập phimNgày phát sóng gốc
S25"Bộ dụng cụ "Ngày Tết lười biếng""
"Gu ̄tara oshōgatsu setto" (ぐーたらお正月セット) 
3 tháng 1, 1986 (1986-01-03)
S26"Hồi ức về bà"
"O bāchan daisuki" (おばあちゃん大好き) 
3 tháng 1, 1986 (1986-01-03)
0848"Chiến tranh cổ vật"
"taimushiibaa" (タイムシーバー) 
10 tháng 1, 1986 (1986-01-10)
0849"Sợi dây hoán đổi"
"ire kae roupu" (入れかえロープ) 
17 tháng 1, 1986 (1986-01-17)
0850"Con ong may mắn"
"nantokabachi" (なんとかばち) 
24 tháng 1, 1986 (1986-01-24)
0851"Bố cũng biết làm nũng"
"papa datte amaenbo" (パパだって甘えんぼ) 
31 tháng 1, 1986 (1986-01-31)
0852"Lời từ biệt qua cửa sổ"
"ano mado nisayouna" (あの窓にさようなら) 
7 tháng 2, 1986 (1986-02-07)
0853"Pháo đài vô địch"
"muteki houdai" (無敵砲台) 
14 tháng 2, 1986 (1986-02-14)
0854"Mũ đọc ý nghĩ"
"satori herumetto" (さとりヘルメット) 
24 tháng 2, 1986 (1986-02-24)
0855"keisatsu inu tsuke hana" (警察犬つけ鼻) 28 tháng 2, 1986 (1986-02-28)
0856"enban soujuu kunren ki" (円盤そうじゅう訓練機) 7 tháng 3, 1986 (1986-03-07)
0857"kuukan ire kae ki" (空間入れかえ機) 14 tháng 3, 1986 (1986-03-14)
0858"kanjou enerugii bonbe" (感情エネルギーボンベ) 21 tháng 3, 1986 (1986-03-21)
0859"taimu te bukuro to megane" (タイム手ぶくろとめがね) 28 tháng 3, 1986 (1986-03-28)
0860"myunhihauzen shiro heyoukoso" (ミュンヒハウゼン城へようこそ) 4 tháng 4, 1986 (1986-04-04)
0861"ato kara honto supiikaa" (トカラホントスピーカー) 11 tháng 4, 1986 (1986-04-11)
0862"yojigen kuzukago" (四次元くずかご) 18 tháng 4, 1986 (1986-04-18)
0863"mimidake to shaberippu" (ミミダケとシャベリップ) 25 tháng 4, 1986 (1986-04-25)
0864"mujin sakai dorinku" (無人境ドリンク) 2 tháng 5, 1986 (1986-05-02)
0865"kiraina tesuto ni gaanba" (きらいなテストにガーンバ) 9 tháng 5, 1986 (1986-05-09)
0866"nukeana bourupen" (抜け穴ボールペン) 16 tháng 5, 1986 (1986-05-16)
0867"gyaku juuryoku beruto" (逆重力ベルト) 23 tháng 5, 1986 (1986-05-23)
0868"chikyuu seizou setto" (地球製造セット) 30 tháng 5, 1986 (1986-05-30)
0869"hoshi toriamito hanmaa" (星とりあみとハンマー) 6 tháng 6, 1986 (1986-06-06)
0870"ichiji azuke kaado" (一時あずけカード) 13 tháng 6, 1986 (1986-06-13)
0871"Đèn thần nhưng không có thần đèn"
"majin noinai mahou no ranpu" (魔神のいない魔法のランプ) 
20 tháng 6, 1986 (1986-06-20)
0872"yojigen wakaba maaku" (四次元若葉マーク) 27 tháng 6, 1986 (1986-06-27)
0873"keshiki kattaa" (けしきカッター) 4 tháng 7, 1986 (1986-07-04)
0874"gushouka kagami" (具象化鏡) 11 tháng 7, 1986 (1986-07-11)
0875"misekake raku gaki pen" (みえかけ落がきペン) 18 tháng 7, 1986 (1986-07-18)
0876"zurashinbo" (ずらしんぼ) 25 tháng 7, 1986 (1986-07-25)
0877"Bí mật của Tsubasa"
"Tsubasa chan no himitsu" (翼ちゃんの秘密) 
1 tháng 8, 1986 (1986-08-01)
0878"tachibagan" (タチバガン) 8 tháng 8, 1986 (1986-08-08)
0879"Lãnh chúa của thế kỷ 20"
"20 seiki nootonosama" (20世紀のおとのさま) 
15 tháng 8, 1986 (1986-08-15)
0880"meruhenrando nyuujouken" (メルヘンランド入場券) 22 tháng 8, 1986 (1986-08-22)
0881"Quyết định khó nhằn của Nobita"
"Nobita no Katāi Kesshin" (のび太のカターイ決心) 
29 tháng 8, 1986 (1986-08-29)
0882"yume kantokuisu" (ユメかんとくいす) 5 tháng 9, 1986 (1986-09-05)
0883"fuusen tegami kontorouraa" (風船手紙コントローラー) 12 tháng 9, 1986 (1986-09-12)
0884"hikarifaibaa tsuta" (光ファイバーつた) 19 tháng 9, 1986 (1986-09-19)
0885"shabonherumetto" (シャボンヘルメット) 26 tháng 9, 1986 (1986-09-26)
0886"okonomi fotopurintaa" (おこのみフォトプリンター) 3 tháng 10, 1986 (1986-10-03)
0887"handeikyappu" (ハンディキャップ) 10 tháng 10, 1986 (1986-10-10)
0888"takuhai kyappu" (たくはいキャップ) 17 tháng 10, 1986 (1986-10-17)
0889"shikaeshi denpyou" (しかえし伝票) 24 tháng 10, 1986 (1986-10-24)
0890"tereterehon" (テレテレホン) 31 tháng 10, 1986 (1986-10-31)
0891"jitsuyou minikaa setto" (実用ミニカーセット) 7 tháng 11, 1986 (1986-11-07)
0892"rifutosutokku" (リフトストック) 21 tháng 11, 1986 (1986-11-21)
0893"komettohantaa ni chousen" (コメットハンターに挑戦) 28 tháng 11, 1986 (1986-11-28)
0894"Chiếc nhẫn tình bạn"
"mikata yubiwa" (みかた指輪) 
5 tháng 12, 1986 (1986-12-05)
0895"Dung dịch tăng hiệu quả"
"gureudoappu eki" (グレードアップ液) 
12 tháng 12, 1986 (1986-12-12)
0896"Xây dựng lại nhà nghỉ đổ nát"
"tsudure ya wotatenaose" (つづれ屋をたてなおせ) 
19 tháng 12, 1986 (1986-12-19)
0897"atsumi nukitori bari" (厚みぬきとりバリ) 26 tháng 12, 1986 (1986-12-26)

Năm 1987

#Tên tập phimNgày phát sóng gốc
S27"Vương quốc của chú chó Ichi"
"Norainu `Ichi' no Kuni" (のら犬「イチ」の国) 
2 tháng 1, 1987 (1987-01-02)
0898"fukikae itodenwa" (ふきかえ糸電話) 9 tháng 1, 1987 (1987-01-09)
0899"Đôi giài đi trên không trung"
"kuuchuu shuuzu" (空中シューズ) 
16 tháng 1, 1987 (1987-01-16)
0900"yume kanketsu chippu" (ユメ完結チップ) 23 tháng 1, 1987 (1987-01-23)
0901"Quả cầu quái thú"
"Monster Ball" (モンスターボール) 
30 tháng 1, 1987 (1987-01-30)
0902"Thế giới trong gương"
"Abekobe Sekai Mirai" (あべこべせかいミラー) 
6 tháng 2, 1987 (1987-02-06)
0903"Căn cứ bí mật của Nobita"
"Nobita no Himitsu Kichi" (のび太の秘密基地) 
13 tháng 2, 1987 (1987-02-13)
0904"Petter" (ペッター) 20 tháng 2, 1987 (1987-02-20)
0905"toshinoizumi roupu" (としのいずみロープ) 27 tháng 2, 1987 (1987-02-27)
0906"Cô bé mang đôi giày đỏ"
"Akai Kutsu no Omoide" (赤いクツの思い出) 
6 tháng 3, 1987 (1987-03-06)
0907"hiduke henkou chouku" (日付変更チョーク) 13 tháng 3, 1987 (1987-03-13)
0908"Ký ức về con lật đật"
"Ano Nichi Ano Toki Ano Daruma" (あの日あの時あのダルマ) 
20 tháng 3, 1987 (1987-03-20)
0909"mayonaka noo hanami" (真夜中のお花見) 27 tháng 3, 1987 (1987-03-27)
0910"Tay súng Nobita"
"Gunfighter Nobita" (ガンファイターのび太) 
3 tháng 4, 1987 (1987-04-03)
0911"horogura ki" (ホログラ機) 10 tháng 4, 1987 (1987-04-10)
0912"Suối tiều phu"
"Kikorino Izumi" (木こりの泉) 
17 tháng 4, 1987 (1987-04-17)
0913"shokubutsu aruka se eki" (植物歩かせ液) 24 tháng 4, 1987 (1987-04-24)
0914"Gà sao chép"
"Repuri Cock" (レプリコッコ) 
1 tháng 5, 1987 (1987-05-01)
0915"poppu chikashitsu to fuerumiraa" (ポップ地下室とフエルミラー) 8 tháng 5, 1987 (1987-05-08)
0916"kasairazu" (カサイラズ) 15 tháng 5, 1987 (1987-05-15)
0917"Thuốc nhân bản Ngộ Không"
"kurounri kiddo gokuu" (クローンリキッド悟空) 
22 tháng 5, 1987 (1987-05-22)
0918"puro guramingu hokuro" (プログラミングほくろ) 29 tháng 5, 1987 (1987-05-29)
0919"tatari chinki" (たたりチンキ) 5 tháng 6, 1987 (1987-06-05)
0920"jioramabukku" (ジオラマブック) 12 tháng 6, 1987 (1987-06-12)
0921"koutsuu hyoushiki sutekkaa" (交通標識ステッカー) 19 tháng 6, 1987 (1987-06-19)
0922"tsuiseki arou" (ついせきアロー) 26 tháng 6, 1987 (1987-06-26)
0923"Tên lửa ước nguyện Thất tịch"
"Negai Tanabata Rocket" (ねがい七夕ロケット) 
3 tháng 7, 1987 (1987-07-03)
0924"naoshi ban tokowashi ban" (なおしバンとこわしバン) 10 tháng 7, 1987 (1987-07-10)
0925"ooge sa kamera" (大げさカメラ) 17 tháng 7, 1987 (1987-07-17)
0926"Mắt kính kiểm tra lòng can đảm"
"Kimodameshi Megane" (きもだめしメガネ) 
24 tháng 7, 1987 (1987-07-24)
0927"nakamisuitouru" (ナカミスイトール) 31 tháng 7, 1987 (1987-07-31)
0928"Vé rùng rợn"
"Thrill Ticket" (スリルチケット) 
7 tháng 8, 1987 (1987-08-07)
0929"Tiến lên! Nobita man"
"GO!GO! Nobitaman" (GO!GO!ノビタマン) 
14 tháng 8, 1987 (1987-08-14)
0930"Bút lỗ đen"
"Black Hole Pen" (ブラックホールペン) 
21 tháng 8, 1987 (1987-08-21)
0931"omosa suikomi juu" (重さすいこみ銃) 28 tháng 8, 1987 (1987-08-28)
0932"Đồng hồ ma quái"
"Obake Timer" (オバケタイマー) 
4 tháng 9, 1987 (1987-09-04)
0933"jaian wodamarasero" (ジャイアンをだまらせろ) 11 tháng 9, 1987 (1987-09-11)
0934"koutsuukisei taimaa" (交通規制タイマー) 18 tháng 9, 1987 (1987-09-18)
0935"Đi lạc trong nhà"
"Ie no Naka de Maigo" (家の中で迷子) 
25 tháng 9, 1987 (1987-09-25)
0936"youkoso shichiya he" (ようこそ質屋へ) 2 tháng 10, 1987 (1987-10-02)
0937"Chiếc hộp thời gian"
"Time Capsule" (タイムカプセル) 
9 tháng 10, 1987 (1987-10-09)
0938"Đừng khóc Beso!!"
"Naku na, Beso !!" (泣くな,ベソ!!) 
23 tháng 10, 1987 (1987-10-23)
0939"kokorofu kikomi maiku" (心ふきこみマイク) 23 tháng 10, 1987 (1987-10-23)
0940"ano goroni modori tai !" (あの頃に戻りたい!) 30 tháng 10, 1987 (1987-10-30)
0941"tsuuka jou" (ツーカー錠) 30 tháng 10, 1987 (1987-10-30)
0942"Ba và ông nội"
"papa to Ojīchan" (パパとおじいちゃん) 
6 tháng 11, 1987 (1987-11-06)
0943"kagefumi oiru" (かげふみオイル) 6 tháng 11, 1987 (1987-11-06)
0944"nakama bacchi" (なかまバッチ) 13 tháng 11, 1987 (1987-11-13)
0945"hanbun odekake kumo" (半分おでかけ雲) 13 tháng 11, 1987 (1987-11-13)
0946"Điều khiển con người"
"Ningen Rimokon" (人間リモコン) 
20 tháng 11, 1987 (1987-11-20)
0947"Du lịch qua cửa sổ"
"Ryokou Mado Setto" (旅行窓セット) 
20 tháng 11, 1987 (1987-11-20)
0948"nenagara keusu" (ねながらケース) 27 tháng 11, 1987 (1987-11-27)
0949"mokumokuman" (モクモクマン) 27 tháng 11, 1987 (1987-11-27)
0950"Vệ sĩ vô hình"
"Tōmei Bodyguard" (透明ボディーガード) 
4 tháng 12, 1987 (1987-12-04)
0951"Robot biến hình"
"Henshin Robot" (へんしんロボット) 
4 tháng 12, 1987 (1987-12-04)
0952"kanzen shuusei ki" (完全修正機) 11 tháng 12, 1987 (1987-12-11)
0953"ayatsurisokkuri fuusen" (あやつりそっくり風船) 11 tháng 12, 1987 (1987-12-11)
0954"norimonogutsu" (のりものぐつ) 18 tháng 12, 1987 (1987-12-18)
0955"meirei juu" (めいれい銃) 18 tháng 12, 1987 (1987-12-18)
0956"Máy tua bước nhảy thời gian"
"Time Wapril" (タイムワープリール) 
25 tháng 12, 1987 (1987-12-25)
0957"museibutsu shikibou" (むせいぶつ指揮棒) 25 tháng 12, 1987 (1987-12-25)